Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV chắc chắn là một thông tin mà rất nhiều người quan tâm khi BIDV là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho sản phẩm gửi tiền tiết kiệm.
Ngân hàng BIDV với vị thế “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam” đang phục vụ hàng trăm ngàn khách hàng cá nhân mỗi năm với các sản phẩm từ gửi tiền tiết kiệm đến cho vay tiêu dùng cá nhân. Khi nhắc tới gửi tiền tiết kiệm, không thể không nhắc tới ngân hàng BIDV khi đây là một trong những ngân hàng lớn và uy tín hàng đầu tại Việt Nam và khu vực. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV là thông tin được rất nhiều người quan tâm hiện nay.
>>>> Xem thêm: Lãi suất cho vay, lãi suất tiết kiệm ngân hàng tháng 7/2018
Chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm được ví như “chọn mặt gửi vàng” vì thế yếu tố hàng đầu trong lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm là uy tín. Ngân hàng BIDV chắc chắn là ứng cử viên số 1 trong lựa chọn gửi tiền của khách hàng vì không chỉ có uy tín hàng đầu mà còn là ngân hàng có kinh nghiệm lâu năm và tiềm lực mạnh.
Ngân hàng BIDV - Ảnh minh họa
Ngân hàng BIDV được thành lập vào năm 1957, đến nay đã hoạt động được hơn 60 năm. Theo báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017, ngân hàng BIDV đứng đầu trong khối các ngân hàng TMCP tại Việt Nam về tổng giá trị tài sản với hơn 1,2 triệu tỷ đồng, về lợi nhuận BIDV cũng xếp thứ 3, chỉ sau Vietcombank và Vietinbank.
Trước khi tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV, bạn nên tìm hiểu qua những sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV để có sự lựa chọn phù hợp nhất.
Tiền gửi tiết kiệm |
Là khoản tiền của khách hàng cá nhân được gửi có kỳ hạn, được xác nhận trên Thẻ tiết kiệm, được hưởng lãi có kỳ hạn hấp dẫn. |
Tiền gửi tích lũy | Là tài khoản tiết kiệm cho phép khách hàng gửi góp nhiều lần để khoản tiền gửi lớn dần, nhận được nhiều lãi hơn. |
Tiền gửi Tích lũy Kiều hối | Là tài khoản tiền gửi thanh toán được thiết kế riêng phù hợp với khách hàng chuẩn bị đi lao động xuất khẩu nước ngoài, đang làm việc tại nước ngoài hoặc có người thân đi lao động tại nước ngoài thường xuyên nhận tiền kiều hối về Việt nam. |
Tiền gửi có kỳ hạn online cá nhân | Tiền gửi có kỳ hạn online là sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn được mở qua dịch vụ BIDV Online, BIDV Smartbanking. |
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn | Là tiền gửi dành cho khách hàng có nhu cầu mở tài tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn với mục đích gửi, giữ tiền và rút tiền theo yêu cầu vào bất kỳ ngày làm việc nào của BIDV. |
Tiền gửi thanh toán | Là tài khoản do người sử dụng dịch vụ thanh toán mở tại Ngân hàng với mục đích gửi, giữ tiền hoặc thực hiện các giao dịch thanh toán qua Ngân hàng bằng các phương tiện thanh toán. |
Tiền gửi kinh doanh chứng khoán | Là tài khoản tiền gửi thanh toán mà Nhà đầu tư chứng khoán mở tại Ngân hàng với mục đích gửi, giữ tiền hoặc thực hiện các giao dịch thanh toán qua Ngân hàng, Công ty chứng khoán. Tài khoản được kết nối trực tiếp với tài khoản chứng khoán của khách hàng tại các công ty chứng khoán có liên kết với BIDV. |
Tiền gửi vốn đầu tư trực tiếp vào Việt Nam | Là tài khoản tiền gửi thanh toán do Nhà đầu tư là cá nhân nước ngoài không cư trú mở tại BIDV nhằm thực hiện các giao dịch thu chi được phép liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam dưới các hình thức đầu tư trực tiếp theo quy định hiện hành của Pháp luật. |
Tiền gửi vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam | Là tài khoản tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ của Nhà đầu tư Là tài khoản tiền gửi thanh toán do Nhà đầu tư là cá nhân nước ngoài không cư trú mở tại BIDV để thực hiện các giao dịch thu chi được phép liên quan đến hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam. |
Tiền gửi vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Là tài khoản tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ của Nhà đầu tư là cá nhân Việt Nam mở tại BIDV để thực hiện các giao dịch liên quan đến dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. |
>>>> Xem thêm: Rút tiền gửi tiết kiệm trước thời hạn có được không?
Gửi tiền tiết kiệm ngân hàng BIDV - Ảnh minh họa
Để có căn cứ tham khảo, so sánh lãi suất tiết kiệm các ngân hàng, bạn có thể tham khảo lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV mới nhất được chúng tôi cập nhật trong bảng sau:
Kỳ hạn |
KKH |
1 tháng |
2 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
13 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Lãi suất |
0,1% |
4,1% |
4,1% |
4,6% |
5,1% |
5,5% |
6,9% |
6,7% |
6,8% |
6,9% |
6,9% |
Nếu còn thắc mắc hay câu hỏi cần giải đáp về sản phẩm gửi tiền tiết kiệm các ngân hàng, bạn có thể đặt câu hỏi cho Topbank.vn tại đây.
Tư vấn khoản vay