Thông tin lãi suất thẻ tín dụng tpbank và biểu phí sử dụng thẻ

Cập nhật thông tin lãi suất thẻ tín dụng tpbank và biểu phí sử dụng thẻ giúp khách hàng sử dụng thẻ tín dụng an toàn, hiệu quả và có kế hoạch chi tiêu hợp lý nhất. 

 

Một số loại thẻ tín dụng TPBank đang lưu hành hiện nay

 

Thẻ tín dụng TP Bank được đưa ra trên thị trường hiện nay gồm có 3 loại thẻ chính theo thương hiệu phát hành là thẻ tín dụng TP Bank World Mastercard Prive, thẻ tín dụng quốc tế Visa và thẻ đồng thương hiệu Mobiphone  - TPBank Visa Platinum.Trong đó,mỗi loại thẻ lại chia thành các loại khác nhau tùy theo tính năng chính hoặc hàng thẻ  cụ thể: 

 

- Thẻ TP Bank World Mastercard Prive chia thành 2 loại theo tính năng chính gồm có: 

 

+ Thẻ TPBank World Mastercard Golf Prive đúng như tên gọi của nó, khách hàng sẽ được hưởng những trải nghiệm goff đặc quyền, đỉnh cao cùng những ưu điểm du lịch ẩm thực thương khách, du lịch với dịch vụ VIP sân bay và hạn mức tín dụng cao nhất lên tới 2 tỷ đồng. Khách hàng cũng có thể tích lũy diểm thưởng với mỗi 5.000 đồng chi tiêu đổi lấy voucher chơi golf miễn phí, dặm bay Vietnam Airlines, ... 

 

Thẻ TPBank World Mastercard Golf Prive - ảnh minh họa

 

Thẻ TPBank World Mastercard Golf Prive

 

+ Thẻ TPBank World Mastercard Club Prive: đem lại đặc quyền tham gia các sự kiện đặc biệt, các sự kiện giải trí đỉnh cao, lễ hội ẩm thực, ... và các ưu đãi đặc quyền khác tương tự như thẻ TPBank World Mastercard Golf Prive. 

 

- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa chia thành 3 loại theo hạng thẻ gồm: 

 

Loại thẻ Visa Chuẩn Visa Hạng Vàng Visa Hạng Bạch Kim
Phí mở thẻ Miễn phí Miễn phí 825.000 VND
Hạn mức  50.000.000 VND 300.000.000 VND 1.000.000.000 VND
Phí thường niên 288.000 VND 495.000 VND 825.000 VND

 

Thẻ tín dụng TP Bank Visa - ảnh minh họa

 

Thẻ tín dụng TP Bank Visa

 

- Thẻ đồng thương hiệu Mobiphone - TPBank Visa Platinum: là loại thẻ dành cho khách hàng là hội viên kết nối lâu dài của Mobifone đồng thời trải nghiệm các tiện ích thanh toán tuyêt vời trên một thấm thẻ và tích điểm kết nối với mỗi 15.000 VND chi tiêu bằng thẻ để quy đổi dặm bay Vietnam Airlines hay cước điện thoại miễn phí. 

 

>>>> Xem thêm: Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank và cách tính tiền lãi thẻ chính xác nhất

 

Lãi suất thẻ tín dụng TPBank là bao nhiêu?

 

TP Bank quy định rõ lãi suất thẻ tín dụng TP Bank hiện hành và một số loại phí khác được ấn định cụ thể với cả thẻ chính và thẻ phụ tại bảng sau như sau: 

 

STT

Khoản mục

Mức phí(đã bao gồm VAT)

1

Phí phát hành

 

Thẻ tín dụng quốc  tế TPBank Visa

Thẻ chính

  • Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí
  • Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
  • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum:990.000 VND

Thẻ phụ

  • Miễn phí

Thẻ tín dụng quốc             tế TPBank World MasterCard

Thẻ chính

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

Thẻ phụ

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

2

Phí thường niên 

 

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa

Thẻ chính

  • Thẻ hạng Chuẩn: 288.000 VND
  • Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND
  • Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
  • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

Thẻ phụ

  • Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND
  • Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND
  • Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND
  • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND

Thẻ tín dụng quốc             tế TPBank World MasterCard

Thẻ chính

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

Thẻ phụ

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

3

Phí thay thế thẻ

  • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum (nếu KH yêu cầu phát hành lại thẻ do thay đổi thông tin Hội viên Kết Nối Dài Lâu): 55.000 VND
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 499.000 VND

4

Phí phát hành lại thẻ (cong, gãy, thất lạc …)

110.000 VND

5

Phí phát hành lại PIN

33.000 VND

6

Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch)

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 1.8%

7

Phí chậm thanh toán

4.4% số tiền chậm thanh toán

8

Phí rút tiền mặt tại ATM

4.4% giá trị giao dịch

9

Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng

110.000 VND

10

Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ tạm thời

110.000VND

11

Phí tất toán thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở

220.000 VND

12

Phí ứng tiền từ thẻ tín dụng

3.59% số tiền chuyển đổi

 

Mỗi chủ thẻ chính không giới hạn số lượng mở thẻ phụ. Thẻ phụ được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc hạn mức được chủ thẻ chính yêu cầu nhưng không được vượt quá hạn mức tín dụng của chủ thẻ chính được cấp.

 

Nhìn chung, có thể thấy TP Bank là ngân hàng ấn định lãi suất thẻ tín dụng khá thấp so với mặt bằng thị trường như: phí giao dịch quốc tế thấp nhất chỉ 1.8%/năm, và lãi suất ứng tiền mặt thấp nhất thị trường là 3.59%số tiền. 

 

>>>> Click ngay: Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng VIB chính xác nhất

 

Hi vọng với các thông tin được cập nhật về lãi suất thẻ tín dụng TPBank và biểu phí sử dụng thẻ sẽ giúp ích khách hàng hiểu thêm về sản phẩm này đồng thời có thêm phương án giúp chi tiêu hợp lý và sử dụng thẻ tín dụng hiệu quả nhất. 

 

Theo thị trường ngân hàng

Tư vấn khoản vay