Để mua trả góp xe Nissan, người mua xe luôn quan tâm liệu thu nhập có đủ để trả khoản tiền gốc và lãi mỗi tháng không? Vậy phải trả tối đa bao nhiêu mỗi tháng cho khoản vay này với mức lãi suất trên thị trường hiện nay?
Nissan là thương hiệu xe đến từ Nhật nổi tiếng với khả năng bền bỉ, vận hành ổn định, thiết kế thể thao hiện tại đang được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 dòng xe khác nhau. Bảng giá xe mới nhất sẽ được cập nhật tại bảng sau:
Dòng xe |
Động cơ/ Hộp số |
Công suất/ mô-men xoắn |
Giá niêm yết |
Giá tháng 7/2018 |
Teana SL | 2.5L-CVT | 180-243 | 1195 | 1195 |
X-Trail 2WD | 2.0L-CVT | 142-200 | 878 | 878 |
X-Trail LE | - | - | 878 | 878 |
X-Trail SL 2WD | 2.0L-CVT | 142-200 | 943 | 943 |
X-Trail SV 4WD | 2.5L-CVT | 169-233 | 1013 | 1013 |
X-Trail 2.0 2WD Premium | - | - | 878 | 878 |
X-Trail 2.0 SL 2WD Premium | 2.0l - | 142-200 | 943 | 943 |
X-Trail 2.5 SV 4WD Premium | 2.5l - | 169-233 | 1.013 | 1.013 |
Sunny XL | 1.5L-5MT | 73-134 | 438 | 438 |
Sunny XV | 1.5L-4AT | 73-134 | 479 | 479 |
Sunny XV Premium | 1.5L-4AT | 73-134 | 479 | 479 |
Juke | 1.6L-CVt | 86-158 | 1060 | 1060 |
Navara E | 2.5L-6MT | 161-403 | 625 | 625 |
Navara EL | 2.5L-7AT | 161-401 | 669 | 669 |
Navara SL | 2.5L-6MT | 188-450 | 725 | 725 |
Navara VL | 2.5L-7AT | 188-450 | 815 | 815 |
Navara VL Premium R | - | - | 815 | 815 |
Navara EL Premium R | - | - | 669 | 669 |
NV350 Urvan | 2.5L-5MT | 950356 | 1095 | 1095 |
Với 6 dòng xe khác nhau phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng, thiết kế trung tính, lâu lỗi thời, động cơ bền bỉ; xe lành, ít hỏng vặt, Nissan là thương hiệu ô tô có chỗ đứng trong lòng người dân mua xe tại thị trường Việt Nam hiện nay.
>>>> Xem thêm: Có nên mua xe Honda Civic 2018 trả góp?
Để trả lời câu hỏi về số tiền cần phải trả mỗi tháng khi mua trả góp xe Nissan, trước tiên bạn cần phải hiểu rõ quy trình và phương thức vay mua xe hiện nay trên thị trường, lãi suất khi vay mua xe trả góp và các thông tin khác kèm theo để tính được khoản tiền này.
Vay mua xe trả góp tức là hình thức vay vốn ngân hàng để mua xe khi trong túi chưa đủ tiền để mua đứt chiếc xe và trả lãi vay ngân hàng với số tiền này. Hầu hết các ngân hàng đều cho vay tối đa tới 70% giá trị xe và thậm chí có thể sẽ cao hơn nếu có tài sản đảm bảo hợp lý. Tuy nhiên số tiền có thể vay sẽ không vượt quá giá trị của tài sản đảm bảo.
Thời gian vay tối đa cho khoản vay mua xe cũng tùy theo quy định của từng ngân hàng và rơi vào khoảng 6 - 8 năm. Một số ngân hàng còn cho vay trả góp với cả xe cũ lẫn xe mới.
Ngoài khoản tiền lãi phải trả khi mua xe Nissan trả góp, khách hàng sẽ mất thêm các chi phí như: phí đăng kí xe, phí đăng kiểm, lệ phí trước bạ, bảo hiểm xe, phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng,... và một số loại phí khác tùy thuộc vào giá trị xe và quy định của ngân hàng.
Trả góp xe Nissan mỗi tháng bao nhiêu
Hiện tại, lãi suất ấn định cho vay mua xe trên thị trường ngân hàng theo phương thức là ưu đãi và cố định trong thời gian từ 3 đến 36 tháng và thả nổi theo lãi suất thị trường sau khi hết thời gian này. Tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là khung thời gian ưu đãi 12 tháng đầu và lãi suất sau ưu đãi thả nổi sẽ chênh so với khung lãi suất tiết kiệm hoặc lãi suất cơ bản 3 - 4%/năm.
Bảng lãi suất vay mua xe tháng 7/2018 từ các ngân hàng uy tín nhất
Tên ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Vietcombank | 7.7 | ||||
Vietinbank | 7.7 | ||||
VIB | 6.69 | 7.59 | 8.59 | ||
TPBank | 7.6 | 8.2 | 8.9 | ||
BIDV | 7.5 | 7.8 | |||
ShinnhanBank | 7.39 | 8.4 | |||
Techcombank | 7.49 | 8.49 | |||
HSBC | 7.49 | 7.99 | 8.49 | ||
LienVietPostBank | 6.5 | 7.69 | |||
PvcomBank | 7.5 | ||||
Sacombank | 8.5 | 8.8 | 9.5 | ||
MB Bank | 8.29 | ||||
ABBank | 7.58 | 8.58 | 9.58 | ||
VPBank | 6.9 | 7.9 | 9.4 |
Tiền lãi vay trả góp cũng sẽ được tính theo dư nợ gốc hoặc dư nợ giảm dần tùy thuộc vào chính sách của từng ngân hàng. Dư nợ gốc nghĩa là khoản tiền lãi sẽ được tính trên số tiền đã vay ban đầu nhân với mức lãi suất ấn định. Còn dư nợ giảm dần nghĩa là khoản tiền lãi sẽ tính trên số tiền gốc còn nợ ở tính đến thời điểm trả lãi hàng tháng này.
Ví dụ: Khi bạn vay 50.000.000đ, thời hạn 1 năm (12 tháng).
Với cách tính theo dư nợ gốc, thì hàng tháng, lãi sẽ được tính trên số tiền 50.000.000 đồng này.
Với cách tính theo dư nợ giảm dần:
– Tháng đầu tiên, lãi được tính trên 50.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc 5.000.000đ.
– Tháng thứ hai, lãi sẽ chỉ tính trên 45.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc thêm 5.000.000đ.
– Tháng thứ 3, lãi sẽ chỉ tính trên 45.000.000đ… Các tháng tiếp theo lãi sẽ được tính tiếp tục tương tự theo cách thức này
>>>> click ngay: Cập nhật lãi suất vay mua xe tháng 7/2018 hấp dẫn nhất từ các ngân hàng
Khi nắm được các thông tin cơ bản này, bạn chỉ cần truy cập topbank.vn để biết rõ khoản nợ mình phải trả hàng tháng theo một trong 2 cách sau.
Với cách này bạn sẽ làm theo các bước sau để tính khoản lãi phải trả nếu vay tại từng ngân hàng sẽ phải trả là bao nhiêu, đồng thời có thể so sánh giữa các gói vay của cùng ngân hàng hoặc giữa các ngân hàng khác nhau.
Bước 1: Trỏ chuột mục "sản phẩm vay" và chọn "vay mua xe"
Bước 2: Điền các thông tin về số tiền cần vay, thời hạn vay, nơi cư trú và click nút " Tìm kiếm".
Bước 3: Click nút " Tìm hiểm thêm" ở cuối mỗi gói vay mua xe tại các ngân hàng đã được topbank tổng hợp phù hợp với tiêu chí vay của bạn.
Bước 4: Click vào dòng " Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng" để biết rõ số tiền cần phải trả mỗi tháng là bao nhiêu
Cách tính khoản vay mua xe Nissan trả góp
Với cách này, bạn sẽ không phải mất công tự tìm hiểu lãi suất ấn định tại ngân hàng hiện nay và các thông tin kèm theo như tỷ lệ vay vốn tối đa, thời gian vay tối đa,.. cho khoản vay mua xe của mình. Ngoài ra, nếu bạn muốn thu hẹp phạm vi tìm kiếm hay lựa chọn chính xác ngân hàng mình muốn vay vốn thì ở bước 2 có thể click dòng "tìm kiếm nâng cao" và điền thêm các thông tin như ngân hàng muốn vay, thời gian cố định lãi suất, giá trị tài sản định mua.
Bạn cũng có thể so sánh các gói vay với nhau bằng cách click vào ô " so sánh" ở dưới mỗi gói vay với tối đa có thể so sánh 4 gói cùng một lúc. Sau đó chọn ô " So sánh ngay" ở phần hiện riêng các ngân hàng muốn so sánh mà bạn vừa chọn.
Ví dụ: Bạn muốn vay mua xe Nissan trả góp với khoản vay 300 triệu đồng tại ngân hàng và thời gian trả nợ là 5 năm tại ngân hàng TP Bank. Ví dụ bạn vay theo gói lãi suất ưu đãi 8.9%/năm trong 12 tháng đầu và bắt đầu trả nợ từ ngày 16/07/2018 thì số tiền bạn phải trả trong 15 tháng đầu sẽ như sau:
STT | Thời gian trả nợ | Lãi suất | Số tiền trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 16/07/2018 | 8,9% | 7.225.000 | 2.225.000 | 5.000.000 | 295.000.000 |
2 | 16/08/2018 | 8,9% | 7.187.917 | 2.187.917 | 5.000.000 | 290.000.000 |
3 | 16/09/2018 | 8,9% | 7.150.833 | 2.150.833 | 5.000.000 | 285.000.000 |
4 | 16/10/2018 | 8,9% | 7.113.750 | 2.113.750 | 5.000.000 | 280.000.000 |
5 | 16/11/2018 | 8,9% | 7.076.667 | 2.076.667 | 5.000.000 | 275.000.000 |
6 | 16/12/2018 | 8,9% | 7.039.583 | 2.039.583 | 5.000.000 | 270.000.000 |
7 | 16/01/2019 | 8,9% | 7.002.500 | 2.002.500 | 5.000.000 | 265.000.000 |
8 | 16/02/2019 | 8,9% | 6.965.417 | 1.965.417 | 5.000.000 | 260.000.000 |
9 | 16/03/2019 | 8,9% | 6.928.333 | 1.928.333 | 5.000.000 | 255.000.000 |
10 | 16/04/2019 | 8,9% | 6.891.250 | 1.891.250 | 5.000.000 | 250.000.000 |
11 | 16/05/2019 | 8,9% | 6.854.167 | 1.854.167 | 5.000.000 | 245.000.000 |
12 | 16/06/2019 | 8,9% | 6.817.083 | 1.817.083 | 5.000.000 | 240.000.000 |
13 | 16/07/2019 | 11% | 7.200.000 | 2.200.000 | 5.000.000 | 235.000.000 |
14 | 16/08/2019 | 11% | 7.154.167 | 2.154.167 | 5.000.000 | 230.000.000 |
15 | 16/09/2019 | 11% | 7.108.333 | 2.108.333 | 5.000.000 | 225.000.000 |
Như vậy với khoản vay mua xe Nissan khoảng 300 triệu đồng thì số tiền phải trả hàng tháng cao nhất chỉ khoảng dưới 7,5 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi. Trong đó số tiền lãi cao nhất cũng chỉ chỉ khoảng 2.5 triệu đồng/ tháng.
>>>> Click ngay để xem chi tiết gói vay mua xe TP Bank và lịch trả nợ khoản vay mua xe tại ngân hàng
Khách hàng có thể sử dụng công cụ này tại topbank.vn để ước tính số tiền có thể vay hoặc muốn tìm hiểu khoản vay nếu tính theo các phương pháp tính khác nhau là lãi thả nổi - dư nợ giảm dần, trả góp đều - dư nợ giảm dần, lãi tính trên dư nợ ban đầu cùng với mức lãi suất đã tìm hiểu tại ngân hàng thì có thể sử dụng luôn công cụ này để tính toán theo các bước sau:
Bước 1: Trỏ chuột vào mục "tiện ích" và chọn "tính lãi khoản vay"
Bước 2: Chọn lựa nhu cầu là: "Ước tính số tiền có thể vay" để ước tính số tiền có thể vay vốn. Hoặc click chọn một trong 3 mục: lãi thả nổi - dư nợ giảm dần, trả góp đều - dư nợ giảm dần, lãi tính trên dư nợ ban đầu.
Bước 3: Điền các thông tin cần thiết về số tiền cần vay, thời hạn vay, lãi suất,... theo yêu cầu của từng mục tính.
Bước 4: Click nút "tính toán" để topbank tính toán theo thông tin bạn đã điền. Nếu muốn xem lịch thanh toán cụ thể hàng của khoản vay để biết rõ số tiền phải trả hàng tháng bạn chỉ cần click dòng " xem lịch thanh toán".
Công cụ tiện ích tính lãi khoản vay
Trên đây là bài viết tìm hiểu Mua trả góp xe Nissan phải trả tối đa bao nhiêu mỗi tháng ? về hi vọng sẽ giúp ích bạn đọc biết thêm thông tin cần thiết dành cho khoản vay mua xe trả góp của mình. Khách hàng có nhu cầu hỗ trợ vay mua xe trả góp vui lòng liên hệ vớ topbank.vn qua Hotline: 0243 78 22 888 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí và cụ thể nhất.
Tư vấn khoản vay
25/02/2019
19/02/2019
26/06/2018
14/06/2018