Giải đáp thắc mắc về mức phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank và các chính sách ưu đãi áp dụng cho mỗi loại thẻ tín dụng Sacombank.
Hiện tại Sacombank cung cấp rất nhiều các loại thẻ tín dụng khác nhau, mỗi loại thẻ lại có những tính năng và tiện ích riêng vì vậy mức phí thường niên cũng không giống nhau.
Để hiểu rõ về mức phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank, trước tiên chúng ta cần xem qua những loại thẻ mà ngân hàng này cung cấp. Bởi lẽ, loại thẻ tín dụng càng ở hạng cao, càng nhiều tiện ích, ưu đãi thì có mức phí càng cao.
Hiện tại Sacombank đang cung cấp trên thị trường 13 loại thẻ tín dụng dành cho cá nhân như sau:
- Thẻ tín dụng Sacombank Family Napas
- Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Lady First
- Thẻ tín dụng Sacombank JCB Car Card
- Thẻ tín dụng Sacombank JCB Motor Card
- Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate
- Thẻ tín dụng Sacombank Master Card
- Thẻ tín dụng Sacombank World Master Card
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite
Với số lượng lượng thẻ nhiều như vậy, nhiều người lần đầu đi mở thẻ tín dụng cảm thấy phân vân không biết lựa chọn loại thẻ nào. Về cơ bản Sacombank cung cấp 5 đầu thẻ:
Thẻ Visa, Mastercard ngân hàng Sacombank
Về cơ bản Visa, Mastercard hay JCB,... đều là những nhãn hiệu thuộc các công ty/tổ chức tín dụng đa quốc gia, các ngân hàng liên kết với các tổ chức này có thể phát hành các thẻ thanh toán/thẻ tín dụng để giao dịch trên hệ thống các ngân hàng liên kết. Nếu bạn là người hay đi du lịch, công tác nước ngoài việc cân nhắc mở thẻ nào là điều cần thiết.
Ví dụ:
Như đã đề cập ở trên, mỗi loại thẻ lại được Sacombank phát hành cho những đối tượng khách hàng khác nhau nên mức phí thường niên cũng khác nhau.
Ví dụ với thẻ chuẩn mức phí chỉ rơi vào khoảng 300.000 VND nhưng với thẻ tín dụng dành cho khách hàng VIP có phí thường niên lên tới gần 20.000.000 VND. Mức phí thường niên tham khảo các loại thẻ tín dụng Sacombank được cập nhật trong bảng sau:
Phí thường niên | Hạn mức | Thu nhập tối thiểu một tháng | |
Thẻ Sacombank Visa | |||
Visa (Thường) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Gold (Vàng) | 399,000 VND | 50 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Ladies First | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Signature | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Visa Platinum | 999.000 VND | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Platinum Cashback | 999.000 VND | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Infinite | 19.999.000 VND | Không giới hạn | 200 triệu VND |
Thẻ Mastercard Sacombank | |||
Mastercard (Chuẩn) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Mastercard Gold (Vàng) | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
World Master Card | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Thẻ JCB | |||
JCB Car | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Motor | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Ultimate | 1.699.000 VND | Không giới hạn | 80 triệu VND |
Thẻ UnionPay | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Thẻ Family Napas | 200,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
>>>>Tìm hiểu ngay:
Nếu như đã có thu nhập thỏa mãn các mức yêu cầu của ngân hàng, cũng như có lịch sử tín dụng tốt, khách hàng hoàn toàn có thể mở thẻ tín dụng Sacombank, khi mở thẻ khách hàng cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
Hồ sơ thủ tục mở thẻ tín dụng Sacombank
- Giấy yêu cầu phát hành thẻ và hợp đồng sử dụng thẻ (Theo mẫu của Sacombank)
- Giấy tờ chứng minh nhân thân
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính
Với thông tin về các mức phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank mà Topbank.vn cung cấp, hy vọng khách hàng sẽ có quyết định mở thẻ hợp lí, phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu còn băn khoăn chưa biết nên mở loại thẻ nào, bạn có thể liên hệ vớ Topbank.vn qua hotline 024 378 22 888 để được tư vấn miễn phí.
Tư vấn khoản vay