Cập nhật thông tin lãi suất ngân hàng OCB với sản phẩm gửi tiết kiệm và các sản phẩm cho vay, giúp khách hàng tham khảo thông tin cho lựa chọn sử dụng các dịch vụ ngân hàng.
Sản phẩm gửi tiết kiệm tại ngân hàng OCB triển khai với các hình thức gửi sau:
- Tiết kiệm thông thường: với số tiền gửi tối thiểu 100.000 VNĐ và lựa chọn lĩnh lãi cuối kì, hàng tháng, hàng quý, hàng 6 tháng hoặc lãi trả trước
- Tiết kiệm toàn phát: hình thức gửi tiết kiệm với kì hạn gửi dài hạn và lãi suất ưu đãi (lãi suất được điều chỉnh tăng lãi suất khi lãi suất tại thời điểm điều chỉnh cao hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm; giữ nguyên mức lãi suất khi lãi suất tại thời điểm điều chỉnh bằng hoặc thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm)
- Tiết kiệm trực tuyến: mức gửi tiền thấp, chỉ cần tối thiếu 100.000 đồng và kỳ hạn gửi linh hoạt, từ 1 tuần đến 36 tháng với lãi suất cao hơn so tiết kiệm thông thường
Kỳ hạn | Tại quầy | Online | |||||||||
Tiết kiệm thông thường | Tiết kiệm toàn phát | Tiết kiệm 12 tháng lãi cuối kỳ | Tiết kiệm trực tuyến | ||||||||
VND | VND | VND | VND | ||||||||
Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Cuối kỳ | Cuối kỳ | Cuối kỳ | |
KKH | 0.1 | 0.1 | 0.1 | ||||||||
01 tuần | 1 | 1 | |||||||||
02 tuần | 1 | 1 | |||||||||
03 tuần | 1 | 1 | |||||||||
1 tháng | 5.27 | 5.3 | 5.4 | ||||||||
2 tháng | 5.4 | 5.43 | 5.45 | 5.5 | |||||||
3 tháng | 5.42 | 5.47 | 5.5 | 5.5 | |||||||
4 tháng | 5.4 | 5.46 | 5.5 | 5.5 | |||||||
5 tháng | 5.37 | 5.45 | 5.5 | 5.5 | |||||||
6 tháng | 6.76 | 6.9 | 6.93 | 7 | 7.1 | ||||||
7 tháng | 6.72 | 6.88 | 7 | 7.1 | |||||||
8 tháng | 6.68 | 6.86 | 7 | 7.1 | |||||||
9 tháng | 6.74 | 6.93 | 6.97 | 7.1 | 7.2 | ||||||
10 tháng | 6.7 | 6.91 | 7.1 | 7.2 | |||||||
11 tháng | 6.66 | 6.89 | 7.1 | 7.2 | |||||||
12 tháng | 6.89 | 7.16 | 7.2 | 7.26 | *7.80 | 7.4 | 7.5 | ||||
13 tháng | **7.90 | ||||||||||
15 tháng | 6.77 | 7.09 | 7.14 | 7.4 | 6.93 | 6.97 | 7.1 | 7.5 | |||
18 tháng | 6.7 | 7.08 | 7.12 | 7.18 | 7.45 | 7.16 | 7.2 | 7.26 | 7.4 | 7.55 | |
21 tháng | 6.62 | 7.06 | 7.1 | 7.5 | 7.6 | ||||||
24 tháng | 6.55 | 7.05 | 7.09 | 7.15 | 7.55 | 7.08 | 7.12 | 7.18 | 7.45 | 7.65 | |
36 tháng | 6.18 | 6.86 | 6.9 | 6.96 | 7.6 | 7.05 | 7.09 | 7.15 | 7.55 | 7.7 |
Lãi suất ngân hàng OCB với sản phẩm gửi tiết kiệm
Ngoài ra với sản phẩm tiết kiệm duy trì là hình thức gửi tiền có kì hạn 3 tháng hoặc 6 tháng với số tiền gửi tối thiểu là 10 triệu đồng sẽ áp dụng lãi suất cho 2 kì hạn gửi tiền như sau:
- Tiết kiệm duy trì gói 6 tháng: nếu khách hàng gửi kì hạn 6 tháng và cam kết gửi thêm 2 kỳ 6 tháng sẽ được áp dụng lãi suất như sau:
Kỳ | Kỳ 1 (6 tháng) | Kỳ 2 (6 tháng) | Kỳ 3 (6 tháng) | Lãi suất bình quân sau 18 tháng |
Lãi suất (%/năm) | 6.4 | 6.6 | 7.8 | 7.18 |
- Tiết kiệm duy trì gói 3 tháng: nếu khách hàng gửi kì hạn 3 tháng và cam kết gửi thêm 1 kỳ 3 tháng và 1 kỳ 6 tháng và mức lãi suất áp dụng là:
Kỳ | Kỳ 1 (3 tháng) | Kỳ 2 (3 tháng) | Kỳ 3 (6 tháng) | Lãi suất bình quân sau 12 tháng |
Lãi suất (%/năm) | 5.20 | 5.40 | 7.80 | 6.67 |
>>>> Xem thêm: Tổng hợp thông tin lãi suất ngân hàng Oceanbank mới nhất
Các sản phẩm cho vay được triển khai tại OCB dành cho khách hàng cá nhân gồm có:
- Vay mua nhà, căn hộ dự án
- Vay xây dựng, sửa chữa nhà
- Vay mua xe ô tô
- Vay tiêu dùng tín chấp
- Vay tiêu dùng có TSĐB
- Vay sản xuất kinh doanh
Lãi suất ngân hàng OCB với các sản phẩm cho vay
Lãi suất ngân hàng OCB với các sản phẩm cho vay này chỉ từ 6.99%/năm với hồ sơ vay vốn đơn giản, thủ tục nhanh chóng và mức cho vay lên đến 100% nhu cầu. Mỗi sản phẩm lại có các quy định cụ thể về hình thức vay vốn, thời gian vay tối đa, hạn mức vay tối đa và phương thức trả nợ đối với khách hàng.
Ví dụ: Khách hàng có nhu cầu vay xây dựng, sửa chữa nhà sẽ được vay với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 7.5%/năm và hạn mức vay tối đa là 70% giá trị tài sản đảm bảo là bất động sản.
Thời gian vay:
- Xây dựng nhà: Tối đa 120 tháng (10 năm)
- Sửa chữa nhà: Tối đa 60 tháng (5 năm)
Phương thức trả nợ:
- Vốn trả góp đều hàng tháng/hàng quý
- Lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần
Trong khi đó, sản phẩm vay mua xe trả góp tại ngân hàng OCB lại quy định như sau:
Về hạn mức vay mua xe tối đa:
- Cho vay tối đa 80% giá trị xe khi thế chấp bằng chính chiếc xe và trong thời gian là 7 năm
- Cho vay 100% giá trị xe tối đa trong 10 năm khi có TSĐB khác
Về lãi suất vay mua xe: Khách hàng được lựa chọn một trong hai gói sau (phụ thuộc vào thời gian vay mua xe của khách hang):
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng đầu 7.99%/năm
- Lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 9.49%/năm
>>>> Xem thêm: Lãi suất vay tín chấp OCB cập nhật mới nhất
Trên đây là một số thông tin cơ bản nhất về Lãi suất ngân hàng OCB cập nhật mới nhất, hi vọng cung cấp các thông tin hữu ích nhất về chính sách lãi suất của ngân hàng OCB hiện nay tới khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn về vay mua nhà, vay mua xe, gửi tiết kiệm hay vay tín chấp,.. vui lòng liên hệ đến Topbank.vn theo hotline: 02437822888 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tư vấn khoản vay