Cập nhật bảng giá mới nhất của 3 mẫu xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza cũng như lãi suất cho vay mua xe trả góp các ngân hàng hiện nay.
Sáng 25/9 tại Hà Nội, Toyota Việt Nam (TMV) đã chính thức giới thiệu tới khách hàng Việt 3 mẫu xe giá rẻ Toyota Wigo, Rush và Avanza. Với các ưu điểm nổi bật về giá cả cũng như tính năng, các mẫu xe này đã nhận được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Để khách hàng có thêm các thông tin chi tiết nhất, Topbank.vn sẽ cập nhật bảng giá xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza mới nhất cũng như lãi suất vay mua xe ô tô trả góp được các ngân hàng đang áp dụng hiện nay.
>>> Xem thêm: Vay mua ô tô trả góp lãi suất thấp nhất từ các ngân hàng
Các mẫu xe Toyota Wigo, Avanza, Rush mới nhất hiện nay
Vừa được giới thiệu, 3 mẫu xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza đã chứng minh những ưu điểm nổi bật về giá của mình. Để khách hàng dễ dàng theo dõi nhất, Topbank.vn đã cập nhật bảng giá xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza ngay sau đây:
Bảng giá niêm yết xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza tháng 10/2018
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Toyota Rush | 668 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 537 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 593 |
Cùng với đó, là bảng giá lăn bánh của 3 loại xe cũng được tổng hợp mới nhất
Bảng giá lăn bánh xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza tháng 10/2018
Phiên bản | Giá xe lăn bánh tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh tại Hồ Chí Minh | Giá xe lăn bánh tại Các tỉnh thành khác |
Toyota Wigo 1.2 MT | 413.855.700 | 397.955.700 | 387.955.700 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 481.955.700 | 464.855.700 | 454.855.700 |
Toyota Rush | 780.853.400 | 758.493.400 | 748.493.400 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 632.168.400 | 612.428.400 | 602.428.400 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 695.728.400 | 674.868.400 | 664.868.400 |
Có thể thấy so với các dòng xe Toyota khác thì 3 mẫu xe Toyota này đang có mức giá cực tốt, phù hợp với những khách hàng có thu nhập trung bình, đang muốn sở hữu cho mình.
>>> Xem thêm: Quy trình mua ô tô trả góp như thế nào hiện nay?
Lãi suất mua xe Toyota Avanza, Wigo, Rush trả góp
Hiện nay, nhu cầu sở hữu một chiếc xe ô tô tiện ích với mức giá hợp lý nhất của người dân ngày càng đang tăng lên. Tuy nhiên, không phải bất cứ ai cũng có thể bỏ ra ngay lập tức một khoản tiền lớn như vậy để mua xe đáp ứng nhu cầu đi lại của mình. Lúc này các sản phẩm cho vay mua xe ô tô trả góp từ ngân hàng đã tạo cơ hội tốt nhất cho các khách hàng có thu nhập trung bình ổn định hàng tháng có thể sở hữu xe mà không cần băn khoăn lo lắng gì.
Mức lãi suất cho vay mua xe ô tô trả góp hiện nay với 3 phiên bản xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza mà các ngân hàng đang áp dụng là rất ưu đãi. Khách hàng có thể tham khảo bảng lãi suất mà Topbank.vn đã tổng hợp một cách chi tiết nhất ngay dưới đây.
Bảng lãi suất cho vay mua xe ô tô trả góp các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | |||
6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
VPBANK | 7,3 | 8,6 |
|
|
VIB | 7,99 | 9,39 |
|
|
BIDV | 7,5 | 7,8 |
|
|
TECHCOMBANK | 7,49 | 8,49 | 8,69 | 9,25 |
LIENVIETPOSTBANK |
|
|
|
|
TPBANK | 8,2 | 8,9 |
|
|
VIETCOMBANK |
|
7,7 |
|
|
VIETINBANK |
|
7,7 |
|
|
SHB | 7,5 | 8,0 |
|
|
MBBANK |
|
8,29 |
|
|
EXIMBANK |
|
11,0 | 11,0 | 11,0 |
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 |
|
SEABANK | 5,4 | 7,8 |
|
|
ABBANK | 7,58 | 8,58 | 9,58 |
|
PVCOMBANK |
|
7,5 |
|
|
HONGLEONG BANK |
|
7 | 7,5 |
|
SHINHANBANK |
|
7,19 |
|
8,3 |
Trên đây đều là các ngân hàng uy tín nhất khi cho khách hàng vay mua xe ô tô trả góp. Vay mua xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza trong thời gian này, khách hàng sẽ được hưởng các mức lãi suất vô cùng cạnh tranh. Cùng với đó, khách hàng còn được được hỗ trợ với hạn mức cho vay tốt nhất từ ngân hàng. Số vốn khách hàng được vay có thể lên tới 80% giá trị chiếc xe định mua.
Cách tính lãi mua xe Toyota trả góp
Để khách hàng có thể hình dung một cách rõ ràng nhất khoản lãi mà mình cần thanh toán hàng tháng khi vay mua xe Toyota Wigo, Toyota Rush, Toyota Avanza, Topbank.vn sẽ lấy ví dụ cụ thể nhất dưới đây.
Khách hàng A muốn mua trả góp xe Toyota Wigo 1.2 AT có mức giá hiện tại là 405 triệu đồng tại ngân hàng VPBank. Khách hàng A được vay với hạn mức tối đa là 70% và vay trong 5 năm .Dồng thời khách hàng A đã lựa chọn thời hạn ưu đãi là 12 tháng đầu. Khi đó:
Khách hàng A trả nợ đúng hạn. Khi đó, ta có:
KỲ | NGÀY | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC |
1 | 26/09/2018 | 8,60% | 6.744.834 | 2.028.167 | 4.716.667 |
2 | 26/10/2018 | 8,60% | 6.711.031 | 1.994.364 | 4.716.667 |
3 | 26/11/2018 | 8,60% | 6.677.228 | 1.960.561 | 4.716.667 |
4 | 26/12/2018 | 8,60% | 6.643.425 | 1.926.758 | 4.716.667 |
5 | 26/01/2019 | 8,60% | 6.609.623 | 1.892.956 | 4.716.667 |
6 | 26/02/2019 | 8,60% | 6.575.820 | 1.859.153 | 4.716.667 |
7 | 26/03/2019 | 8,60% | 6.542.017 | 1.825.350 | 4.716.667 |
8 | 26/04/2019 | 8,60% | 6.508.214 | 1.791.547 | 4.716.667 |
9 | 26/05/2019 | 8,60% | 6.474.411 | 1.757.744 | 4.716.667 |
10 | 26/06/2019 | 8,60% | 6.440.609 | 1.723.942 | 4.716.667 |
11 | 26/07/2019 | 8,60% | 6.406.806 | 1.690.139 | 4.716.667 |
12 | 26/08/2019 | 8,60% | 6.373.003 | 1.656.336 | 4.716.667 |
13 | 26/09/2019 | 12,00% | 6.980.667 | 2.264.000 | 4.716.667 |
14 | 26/10/2019 | 12,00% | 6.933.500 | 2.216.833 | 4.716.667 |
15 | 26/11/2019 | 12,00% | 6.886.334 | 2.169.667 | 4.716.667 |
Lưu ý: Khách hàng để có thêm các thông tin chính xác nhất phù hợp với trường hợp của mình có thể truy cập Tiện ích Tính lãi khoản vay của Topbank.vn
Khi đã xác định được khoản nợ hàng tháng mà khách hàng cần trả cho ngân hàng thì việc lập được một kế hoạch trả nợ tốt nhất cũng sẽ thuận lợi hơn rất nhiều.
Hi vọng với các thông tin vay mua xe Toyota Wigo, Rush, Avanza trên đây đã giúp khách hàng có các căn cứ tốt nhất để nhận được khoản vay lớn với lãi suất thấp.
Mọi thắc mắc cần tư vấn vay mua xe, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Tư vấn khoản vay