Bảng so sánh 7 loại thẻ tín dụng tiêu biểu

Ngày nay, việc sử dụng thẻ tín dụng ngày càng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, loại thẻ nào được chấp nhận rộng rãi nhất, có nhiều ư đãi nhất? Ngân hàng nào có dịch vụ Khách hàng & bảo mật tốt nhất? Bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn tìm được chiếc thẻ phù hợp nhất với mình.

So sanh 7 the tin dung ngan hang top dau

 

Tiêu chí

Ngân hàng

Thẻ Chuẩn

Thẻ Vàng

Thẻ Bạch kim

Thu nhập tối thiểu

(Đơn vị: VNĐ)

HSBC

6 triệu

12 triệu

18 triệu

ANZ

8 triệu

16 triệu

20 triệu

Techcombank

6 triệu

12 triệu

30 triệu

Sacombank

5 triệu

15 triệu

30 triệu

Vietcombank

---

---

---

BIDV

4 triệu

15 triệu

20 triệu

VietinBank

 

2,5 triệu

 

2,5 triệu

 

---

 

Phí thường niên

(Đơn vị: VNĐ)

HSBC

350.000

600.000

1.200.000

ANZ

350.000

550.000

1.100.000

Techcombank

300.000

500.000

950.000

Sacombank

299.000

399.000

999.000

Vietcombank

100.000

200.000

800.000

BIDV

200.000

300.000

1.000.000

VietinBank

 

120.000

 

300.000

 

1.000.000

 

Phí rút tiền mặt

HSBC

4%

4%

4%

ANZ

4%

4%

4$

Techcombank

4%

4%

4%

Sacombank

4%

4%

4%

Vietcombank

5%

5%

5%

BIDV

3%

4%

4%

VietinBank

 

4%

 

4%

 

4%

 

Số điểm ưu đãi - Đối tác liên kết trên toàn quốc

HSBC

218

230

255

ANZ

466

467

482

Techcombank

345

349

389

Sacombank

147

151

177

Vietcombank

328

328

328

BIDV

153

153

167

VietinBank

 

65

 

65

 

65

 

 

CLICK ĐỂ CÙNG KHÁM PHÁ & ĐĂNG KÝ CÁC THẺ TÍN DỤNG TỐT NHẤT

Mai Thảo

Tư vấn khoản vay