Cập nhật thông tin chi tiết nhất về biểu phí thẻ tín dụng HSBC cũng như giải đáp các thắc mắc liên quan đến biểu phí thẻ tín dụng
Chi tiêu, mua sắm, thanh toán bằng thẻ tín dụng đang là một xu hướng mới của người dân. Đây là phương pháp tiêu dùng vừa tiện lợi, an toàn, nhanh chóng và mang lại nhiều ưu đãi cho người dùng. Thẻ tín dụng HSBC đang được rất nhiều người dân tin tưởng sử dụng. Tuy nhiên, sử dụng thẻ tín dụng không phải là miễn phí.
Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng biểu phí thẻ tín dụng HSBC cũng như một số thắc mắc liên quan.
HSBC Việt Nam tên đầy đủ là Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) là ngân hàng 100% vốn nước ngoài đầu tiên hoạt động tại Việt Nam thuộc 100% sở hữu của Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) là ngân hàng 100% vốn nước ngoài đầu tiên đồng thời đưa chi nhánh và phòng giao dịch đi vào hoạt động tại Việt Nam. Các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng luôn được khách hàng tin tưởng sử dụng vì chất lượng tốt, chăm sóc khách hàng chu đâó với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Trong số đó có sản phẩm thẻ tín dụng ngân hàng HSBC.
Thẻ tín dụng ngân hàng HSBC - ảnh minh họa
Hiện tại, ngân hàng HSBC đang triển khai rất nhiều loại thẻ tín dụng, trong đó có thẻ Visa hàng chuẩn, hạng vàng và hạng Platinum. Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng HSBC đều được hưởng chính sách ưu đãi cực lớn và các dịch vụ mang tiêu chuẩn quốc tế, thanh toán toàn cầu như sau:
- Hoàn tiền dành cho chủ thẻ mới có giao dịch chi tiêu
- Chương trình tích lũy điểm thưởng với 1000VNĐ chi tiêu = 1 điểm thưởng. Và đổi điểm thưởng thành dặm bay với chương trình Vạn Dặm Năm Châu
- Mua sắm trả góp 0% lãi suất HSBC tại hơn hàng trăm cửa hàng đối tác liên kết của HSBC trên toàn quốc như: Nguyễn Kim, FPT, Pico, Chợ Lớn,... cho phép chủ thẻ tín dụng HSBC mua ngay và trả dần trong thời gian lên tới 12 tháng và không hoàn chịu bất cứ khoản lãi suất và phí dịch vụ nào.
- Ưu đãi Home Away quanh năm khi mua sắm, thưởng thức ẩm thực và chăm sóc cơ thể và du lịch. Tận hưởng mức giảm giá hấp dẫn đa dạng với hơn 450 đối tác của HSBC & 1.500 địa điểm ưu đãi tại Việt Nam và hơn 19.000 ưu đãi tại 160 quốc gia & vùng lãnh thổ khắp thế giới.
Ngoài ra, tùy theo loại thẻ sử dụng thì khách hàng sẽ được nhận các ưu đãi khác nhau bao gồm:
- Khách hàng sử dụng thẻ HSBC Visa hạng bạch kim và thẻ HSBC Preimer Mastercard được ưu đãi khi sử dụng dịch vụ chơi Golf và dịch vụ hỗ trợ toàn cầu Visa Concierge về lên kế hoạch du lịch, đặt vé máy bay, hỗ trợ ở sân bay, đặ phòng khách sạn, nhà hàng, bảo hiểm du lịch Sign &Fly giúp khách hàng giải quyết những rắc rối và phiền toái trong những chuyến du lịch hoặc công tác do mất hành lý, đau ốm, trễ máy bay, cần điều trị y tế khẩn cấp với quyền lợi bảo hiểm lên tới 10 tỷ 500 triệu đồng.
- Thời gian ưu đãi không tính lãi suất đối với thẻ tín dụng HSBC Visa hạng chuẩn và hạng vàng là 45 ngày, còn thẻ HSBC Visa hạng bạch kim và thẻ HSBC Preimer Mastercard lên tới 55 ngày.
>>> Xem thêm: Làm thẻ tín dụng HSBC có lợi ích gì?
khi sử dụng thẻ tín dụng nói chung và thẻ tín dụng HSBC nói riêng, khách hàng sẽ phải trả một số loại phí như: Phí thường niên, phí chậm thanh toán, lãi suất, phí rút tiền mặt, phí vượt hạn mức, phí quản lý,.... Sau đây là bảng cập nhật biểu phí thẻ tín dụng HSBC mới nhất do Topbank.vn tổng hợp
Loại thẻ | Thẻ Visa Bạch Kim | Thẻ Visa Vàng | Thẻ Visa Chuẩn | |
---|---|---|---|---|
Năm đầu tiên | Thẻ Chính | Miễn phí | 350.000 VND | 350.000 VND |
Thẻ Phụ | Miễn phí | 250.000 VND | 250.000 VND | |
Từ năm thứ 2 | Thẻ Chính | 1.200.000 VND | 600.000 VND | 350.000 VND |
Thẻ Phụ | 600.000 VND | 400.000 VND | 250.000 VND |
Ngoài ra, đối với các giao dịch khác bằng thẻ tín dụng, phí dịch vụ sẽ tính chung cho tất cả các hạng thẻ. Cụ thể như sau:
STT | Dịch vụ | Phí dịch vụ |
---|---|---|
1 | Chi Phí Ứng Tiền Mặt tại máy ATM | 4% của số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
2 | Chi Phí Rút Tiền Mặt Từ Tài Khoản Liên Kết | |
Tại máy ATM của HSBC và Techcombank: | Miễn phí | |
Tại máy ATM của mạng VISA/PLUS | 20.000 VND/giao dịch | |
3 | Lãi suất | |
Thẻ Visa Bạch Kim: | 27,8%/năm | |
Thẻ Visa Vàng: | 28%/năm | |
Thẻ Visa Chuẩn: | 31,2%/năm | |
4 | Chi Phí Chậm Thanh Toán Tài Khoản | 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000 VND – tối đa 630.000 VND) |
5 | Chi Phí Cấp Lại Bản Sao Chi Tiế | 100.000 VND/mỗi bản |
6 | Chi Phí Cấp Bản Sao Kê Chi Tiết có xác nhận ngân hàng | 165.000 VND/mỗi bản |
7 | Chi Phí Vượt Hạn Mức Tín Dụng | 100.000 VND |
8 | Chi Phí Cấp Lại Thẻ | 200.000 VND |
9 | Chi Phí In Bản Sao Hóa Đơn Giao Dịch | 100.000 VND/mỗi bản |
10 | Chi Phí Thay Đổi Hạn Mức Tín Dụng | 100.000 VND/yêu cầu |
Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng trên đây được Topbank.vn cập nhật và tổng hợp từ ngân hàng HSBC. Biểu phí có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng trong từng thời kỳ.
>>> Xem thêm: Cập nhật phí thanh toán qua máy POS các ngân hàng
Trong quá trình sử dụng, khách hàng có thể sẽ phát sinh một số thắc mắc cũng như vấn đề liên quan đến phí sử dụng thẻ. Sau đây là một số thắc mắc phổ biến nhất cũng như lời gải đáp từ các chuyên gia.
- Lãi suất thẻ tín dụng?
Chủ Thẻ sẽ không phải trả lãi suất cho số Dư Nợ Cuối Kỳ nếu Ngân Hàng nhận được toàn bộ khoản thanh toán cho Dư Nợ Cuối Kỳ vào hoặc trước Ngày Đến Hạn Thanh Toán. Nếu Chủ Thẻ không thanh toán toàn bộ số Dư Nợ Cuối Kỳ chậm nhất là vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán thì lãi suất (như được quy định trong Biểu Phí Thẻ Tín Dụng) sẽ được áp dụng (a) đối với mỗi Giao Dịch Thẻ nằm trong số Dư Nợ Cuối Kỳ (không bao gồm những khoản tiền mặt ứng trước vì phần này sẽ được tính theo một biểu phí dịch vụ khác), cũng như đối với các giao dịch mới (không bao gồm những khoản tiền mặt ứng trước) thực hiện bởi Chủ Thẻ từ Ngày Lập Bảng cuối cùng, tính từ ngày thực hiện giao dịch và (b) đối với bất kỳ khoản tiền nào khác nằm trong số Dư Nợ Cuối Kỳ kể từ Ngày Lập Bảng cuối cùng cho đến khi số Dư Nợ Cuối Kỳ được trả đầy đủ. Lãi suất sẽ được cộng dồn hàng ngày và được tính theo mức lãi suất hàng tháng (được quy định trong Biểu Phí Thẻ Tín Dụng) tại thời điểm có hiệu lực
Lãi suất thẻ tín dụng HSBC cập nhật mới nhất
- Lãi suất tính theo năm dối với các giao dịch ứng tiền mặt?
Các khoản tiền mặt ứng trước sẽ bao gồm tất cả các khoản tiền mặt rút từ Tài Khoản Thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các khoản tiền mặt rút từ bất kỳ nguồn tiền nào được chuyển hoặc ghi nợ vào Tài Khoản Thẻ trước đó. Các khoản tiền mặt ứng trước sẽ phải chịu phí ứng tiền mặt cho mỗi lần rút tiền từ máy ATM hoặc rút tiền bằng cách khác. Một khoản phí tài chính (như được quy định trong Biểu Phí Thẻ Tín Dụng) sẽ được Ngân Hàng áp dụng đối với mỗi khoản ứng tiền mặt kể từ khi ứng tiền mặt cho đến khi tất cả các khoản ứng tiền mặt được trả đầy đủ.
- Chi phí vượt hạn mức thẻ tín dụng?
Nếu số Dư Nợ Cuối Kỳ vượt quá hạn mức tín dụng mà đã được cấp cho Tài Khoản Thẻ vào thời điểm đó, Ngân hàng có quyền tính phí vượt hạn mức tín dụng mà khoản phí này sẽ được ghi nợ vào Tài Khoản Thẻ vào Ngày Lập Bảng.
>>> Tham khảo: Hướng dẫn chuyển khoản Vietinbank Ipay tiện lợi 24/7
Hy vọng những thông tin chi tiết về Biểu phí thẻ tín dụng HSBC mà Topbank.vn đã cung cấp trên đây đã giúp khách hàng có các thông tin chính xác và hữu ích nhất
Mọi thắc mắc cần tư vấn mở thẻ tín dụng, mở tài khoản, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888 .
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020