Cập nhật thông tin mới nhất về lãi suất ngân hàng BIDV và hướng dẫn cách tính lãi suất ngân hàng BIDV đơn giản, nhanh chóng.
Là một trong Big4 Bank của Việt Nam, BIDV luôn chiếm giữ vị trí hàng đầu trong việc cung cấp đến khách hàng các sản phẩm dịch vụ tốt nhất, đáp ứng được đa dạng các nhu cầu của khách hàng hiện nay.
Sản phẩm gửi tiết kiệm BIDV với mức lãi suất hấp dẫn cũng các chính sách ưu đãi đặc biệt tốt từ ngân hàng này chính là động lực đã và đang thu hút các khách hàng đến gửi tiền tại ngân hàng này ngày càng nhiều.
Nhằm giúp khách hàng có các thông tin chính xác nhất về vấn đề này, dưới đây Topbank.vn sẽ cập nhật các thông tin cụ thể về cách tính lãi suất ngân hàng BIDV cũng như cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng này mới nhất.
Khách hàng giao dịch gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch ngân hàng BIDV
Với mục tiêu mang đến ngày càng nhiều các lợi ích cho khách hàng, BIDV đã mang đến cho khách hàng biểu một biểu lãi suất với những hấp dẫn đặc biệt. Để giúp khách hàng có thể dễ dàng trong việc theo dõi, Topbank.vn đã tổng hợp lãi suất tiết kiệm ngân hàng BIDV mới nhất như sau:
Bảng lãi suất ngân hàng BIDV cập nhật mới nhất
Kỳ hạn | USD | VND |
Không kỳ hạn | 0% | 0.10% |
1 Tháng | 0% | 4.00% |
2 Tháng | 0% | 4.00% |
3 Tháng | 0% | 4.25% |
5 Tháng | 0% | 4.25% |
6 Tháng | 0% | 4.90% |
9 Tháng | 0% | 5.10% |
364 Ngày | 0% | 6.50% |
12 Tháng | 0% | 6.50% |
13 Tháng | 0% | 6.50% |
15 Tháng | 0% | 6.50% |
18 Tháng | 0% | 6.50% |
24 Tháng | 0% | 6.50% |
36 Tháng | 0% | 6.50% |
*Lưu ý: Các mức lãi suất này có thể sai lệch một chút tùy theo từng chi nhanh hoặc phòng giao dịch cụ thể.
Nội dung | Ưu đãi 12 tháng | Ưu đãi 24 tháng |
Lãi suất vay mua nhà | 8%/năm | 9%/năm |
Lãi suất vay mua xe | 8%/năm |
Điều kiện và thủ tục vay ngân hàng BIDV gồm những gì?
Cách tính lãi tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV
Khách hàng có thể tự tính toán được khoản lãi mà mình gửi tiệt kiệm và lãi suất cho vay dựa vào lãi suất ngân hàng BIDV công bố. Dựa vào bảng lãi suất phía trên mà Topbank.vn đưa ra, khách hàng cần tính toán dựa trên mức lãi suất gửi tiết kiệm theo năm mà ngân hàng này đã quy định với số ngày trong một năm là 365 ngày.
BIDV có quy định về thời hạn tính lãi: Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 01 ngày trở lên, thời hạn tính lãi được xác định từ ngày nhận tiền gửi đến hết ngày liên kề trước ngày đến hạn thanh toán của khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bò ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Về phương pháp tính lãi ngân hàng BIDV:
Ví dụ: Khách hàng gửi 100 triệu VND tại BIDV với thời hạn 12 tháng thì
Khách hàng khi có nhu cầu gửi góp hàng tháng tại BIDV thì cũng có thể sử dụng tiện ích tính lãi tiền gửi của Topbank.vn để có thể có thêm các thông tin chi tiết nhất.
Chẳng hạn, đối với các khách hàng có các khoản tiền để dành cố định hàng tháng thì ngoài khoản tiền gửi ban đầu khách hàng có thể gửi thêm số tiền cố định hàng tháng kia vào tài khoản tiết kiệm của mình.
Với ví dụ trên, hàng tháng, khách hàng này có thêm 5.000.000 VND để gửi tiết kiệm theo hình thức gửi góp tại BIDV thì số tiền lãi mà khách hàng nhận được đó là
Với bảng chi tiết lãi hàng tháng như sau:
Bảng lãi suất tiền gửi góp hàng tháng ngân hàng BIDV
KỲ | LÃI SUẤT | TIỀN GỬI GÓP (VND) | TIỀN GỐC (VND) | TIỀN LÃI (VND) |
1 | 0,58% | 0 | 100.000.000 | 575.000 |
2 | 0,58% | 5.000.000 | 105.000.000 | 603.750 |
3 | 0,58% | 5.000.000 | 110.000.000 | 632.500 |
4 | 0,58% | 5.000.000 | 115.000.000 | 661.250 |
5 | 0,58% | 5.000.000 | 120.000.000 | 690.000 |
6 | 0,58% | 5.000.000 | 125.000.000 | 718.750 |
7 | 0,58% | 5.000.000 | 130.000.000 | 747.500 |
8 | 0,58% | 5.000.000 | 135.000.000 | 776.250 |
9 | 0,58% | 5.000.000 | 140.000.000 | 805.000 |
10 | 0,58% | 5.000.000 | 145.000.000 | 833.750 |
11 | 0,58% | 5.000.000 | 150.000.000 | 862.500 |
12 | 0,58% | 5.000.000 | 155.000.000 | 891.250 |
Đối với các khoản vay mua nhà, mua xe tại BIDV sẽ được áp dụng tính lãi trên dư nợ giảm dần. Số tiền lãi sẽ được tính trên số tiền nợ gốc còn lại.
Ví dụ lãi suất vay mua xe tại BIDV là 8% ưu đãi trong 12 , lãi suất thả nổi từ tháng 13 là 10.5%. Khách hàng vay 1 khoản là 500 triệu trong thời gian 5 năm thì số tiền lãi phải trả hàng tháng được tính theo bảng sau:
STT | NGÀY | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 27/05/2020 | 8,00% | 11.666.666 | 3.333.333 | 8.333.333 | 491.666.667 |
2 | 27/06/2020 | 10,50% | 12.635.416 | 4.302.083 | 8.333.333 | 483.333.334 |
3 | 27/07/2020 | 10,50% | 12.562.500 | 4.229.167 | 8.333.333 | 475.000.001 |
4 | 27/08/2020 | 10,50% | 12.489.583 | 4.156.250 | 8.333.333 | 466.666.668 |
5 | 27/09/2020 | 10,50% | 12.416.666 | 4.083.333 | 8.333.333 | 458.333.335 |
6 | 27/10/2020 | 10,50% | 12.343.750 | 4.010.417 | 8.333.333 | 450.000.002 |
7 | 27/11/2020 | 10,50% | 12.270.833 | 3.937.500 | 8.333.333 | 441.666.669 |
8 | 27/12/2020 | 10,50% | 12.197.916 | 3.864.583 | 8.333.333 | 433.333.336 |
9 | 27/01/2021 | 10,50% | 12.125.000 | 3.791.667 | 8.333.333 | 425.000.003 |
10 | 27/02/2021 | 10,50% | 12.052.083 | 3.718.750 | 8.333.333 | 416.666.670 |
11 | 27/03/2021 | 10,50% | 11.979.166 | 3.645.833 | 8.333.333 | 408.333.337 |
12 | 27/04/2021 | 10,50% | 11.906.250 | 3.572.917 | 8.333.333 | 400.000.004 |
13 | 27/05/2021 | 10,50% | 11.833.333 | 3.500.000 | 8.333.333 | 391.666.671 |
14 | 27/06/2021 | 10,50% | 11.760.416 | 3.427.083 | 8.333.333 | 383.333.338 |
57 | 27/01/2025 | 10,50% | 8.625.000 | 291.667 | 8.333.333 | 25.000.019 |
58 | 27/02/2025 | 10,50% | 8.552.083 | 218.75 | 8.333.333 | 16.666.686 |
59 | 27/03/2025 | 10,50% | 8.479.167 | 145.834 | 8.333.333 | 8.333.353 |
60 | 27/04/2025 | 10,50% | 8.406.250 | 72.917 | 8.333.333 | 0 |
Hi vọng cách tính lãi suất ngân hàng BIDV mà Topbank.vn giải đáp trên đây đã mang lại cho khách hàng các thông tin giá trị nhất. Mọi thắc mắc cần tư vấn khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020