Cập nhật các thông tin chính xác nhất về lãi suất ngân hàng MB, cũng như hướng dẫn khách hàng cách tính tiền lãi ngân hàng MB khi gửi tiết kiệm, vay vốn mua nhà, mua xe,...
Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam, ngân hàng Quân đội (MB Bank) luôn cung cấp đến khách hàng những sản phẩm đa dạng, với chất lượng phục vụ tốt, và lãi suất cạnh tranh. Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng MB không chỉ mang đến cho khách hàng sự yên tâm mà còn đem lại khả năng sinh lời lớn cho khoản tích lũy của mình.
Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng thông tin về lãi suất tiết kiệm ngân hàng MB cũng như hướng dẫn cách tính tiền lãi ngân hàng MB khi gửi tiết kiệm.
Ngân hàng MB cho ra đời rất nhiều gói gửi tiết kiệm khác nhau, phục vụ đa dạng nhu cầu gửi tiền của khách hàng như: Tiết kiệm Quân nhân, tiết kiệm tích lũy thông minh, tiết kiệm có kỳ hạn thông thường,.... Mỗi sản phẩm có những ưu điểm riêng và áp dụng một mức lãi suất khác nhau tùy theo đặc điểm của gói và điều kiện của khách hàng. Sau đây là bảng tổng hợp chi tiết đặc điểm và lãi suất của các gói tiết kiệm ngân hàng MB.
Gói gửi tiết kiệm | Đặc điểm | Lãi suất |
---|---|---|
Tiết kiệm lập nghiệp |
- Dành cho khách hàng đang thực hiện nghĩa vụ tại các dơn vị quan đội - Kỳ hạn linh hoạt, không giới hạn số tiền gửi tối thiểu và định kỳ gửi tiền - Phương thức nộp tiền đa dạng, có thể nộp theo đơn vị, theo dịch vụ chuyên tiền tự dộng hoặc chuyển tại quầy, từ tài khoản ngân hàng,... |
Lãi suất hấp dẫn, cố định toàn thời gian gửi |
Tiết kiệm dân cư |
- Bao gồm các hình thức: Tiết kiệm trả lãi trước, tiết kiệm lãi cuối kỳ và tiết kiệm trả lãi hàng tháng - Loại tiền: VND, USD, EUR, AUD, GBP - Kỳ hạn: 1-3 tuần, 1-60 tháng. - Phương thức trả lãi: KH lựa chọn nhận lãi theo 1 trong 3 phương thức cuối kỳ/ định kỳ hàng tháng/ trả lãi trước. - Rút trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn |
Cố định trong toàn bộ kỳ hạn gửi |
Tiết kiệm số |
- Dành cho khách hàng đã có tài khoản thanh toán được đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến eMB Plus tại MB - Chủ động gửi tiền tiết kiệm thật dễ dàng, mọi lúc mọi nơi thông qua dịch vụ eMB - Loại tiền: VND. - Kỳ hạn: 1, 2, 3 tuần, 1, 3, 6, 9, 12 tháng. - Không giới hạn số lượng tài khoản Tiết kiệm số tại cùng một thời điểm. |
Lãi suất: cố định trong suốt thời gian gửi, trả lãi cuối kỳ |
Tiết kiệm trung dài hạn linh hoạt |
- Dành cho khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm trung và dài hạn Loại tiền: VND - Kỳ hạn: 12 tháng, 24 tháng - Hình thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ - Tất toán trước hạn toàn bộ gốc hưởng lãi suất KKH - Đáo hạn: tự động nhập lãi vào gốc và tái tục kỳ hạn mới tương ứng kỳ hạn gửi ban đầu |
Lãi suất cố định trong kỳ hạn gửi và linh hoạt theo số dư tiền gửi được MB quy định trong từng thời kỳ |
Tiết kiệm tích kũy thông minh |
- Loại tiền: VND. - Gửi tiền mọi lúc mọi nơi, không giới hạn số lần gửi và số tiền gửi thêm; - Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu tích lũy từ ngắn hạn đến dài hạn; - Kênh gửi tiền đa dạng như nộp tiền/ chuyển khoản tại quầy, qua dịch vụ đặt lệnh chuyển tiền tự động định kỳ từ tài khoản thanh toán, qua hệ thống ATM, qua internet (dịch vụ eMB), và qua điện thoại di động (dịch vụ BankPlus, eMB Mobile Banking, MB.Plus). |
Lãi suất bậc thang theo số dư tiền gửi tích lũy tăng dần trên tài khoản và tự động điều chỉnh linh hoạt theo biến động lãi suất thị trường. |
Tiết kiệm trường An |
- Dành cho khách hàng từ 50 tuổi trở lên - Loại tiền: VND. - Kỳ hạn: 3, 6, 9 và 12 tháng. - Lĩnh lãi linh hoạt: Cuối kỳ hoặc hàng tháng. - Số tiền gửi tối thiểu: 30 triệuVNĐ hoặc 1,500USD. - Được tặng phí bảo hiểm Tai nạn con người của Tổng công ty bảo hiểm Quân đội. |
Lãi suất: hấp dẫn, tương đương lãi suất tiết kiệm trả lãi cuối kỳ. |
Tiết kiệm Mobile |
- Sản phẩm gửi tiết kiệm trên nền tảng BankPlus - Loại tiền: VND. - Kỳ hạn: 1, 3, 6, 12 tháng. - Số tiền gửi tối thiểu: 50,000VNĐ/lần, không giới hạn số lần gửi góp thêm và số tiền tối đa. - Phương thức nộp tiền đa dạng: nộp trực tiếp tại quầy, hoặc chuyển khoản qua ATM, eMB và Bankplus. - Rút trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn. |
- Lãi suất: thả nổi linh hoạt tương ứng với từng kỳ hạn, trả lãi cuối kỳ. |
Tiết kiệm cho con |
- Là sản phẩm tích lũy cho con cái sau này - Loại tiền: VNĐ, USD, EUR - kỳ hạn: 1-15 năm, tính tròn năm -Không giới hạn số tiền, số lần gửi tiền trong suốt kỳ hạn -Kênh giao dịch đa dạng: tại quầy, internet (eMB), điện thoại di động (bankplus, MB plus), ATM MB, đặt lệnh chuyển tiền tự động từ tài khoản thanh toán của bố/mẹ vào tài khoản tiết kiệm cho con - Gửi tin nhắn và lời chúc cho con (trực tiếp tại quầy, kênh internet) - Quản lý thông tin tập trung trên eMB |
Lãi suất: hấp dẫn, thả nổi trong từng thời kỳ |
Tiết kiệm quân nhân |
- Dành cho Quân nhân đang công tác trong các đơn vị quân đội hoặc doanh nghiệp trực thuộc Bộ quốc phòng - Kỳ hạn: 6,9,12,24 tháng; - Loại tiền: VND; - Mức tiền gửi góp tối thiểu: 500.000 VND/lần; - Định kỳ trả lãi: Cuối kỳ - Xử lý đáo hạn linh hoạt; - Được gửi thêm tiền tích lũy bất cứ khi nào có nhu cầu đến trước ngày đến hạn 30 ngày và không giới hạn số lần gửi. |
Lãi suất: Tự động điều chỉnh tương đương lãi suất tiết kiệm trả lãi sau theo quy định của MB từng thời kỳ; |
Tiết kiệm nhân an |
- Sản phẩm dành cho các cán bộ công nhân viên các doanh nghiệp - Loại tiền: VND. - Kỳ hạn: từ 1 tháng đến 10 năm. - Số tiền tích lũy tối thiểu lần đầu: 500,000VNĐ. - Người gửi tiền vào tài khoản: Doanh nghiệp hoặc Người lao động. |
Lãi suất: tương đương lãi suất tiết kiệm truyền thống trả lãi cuối kỳ và điều chỉnh linh hoạt theo định kỳ. |
Tiết kiệm tích lũy ngoại tệ |
- Sản phẩm vừa giúp bạn tích lũy một cách linh hoạt nhất, vừa có thể rút tiền để sử dụng thanh toán bất cứ khi nào có nhu cầu - Loại tiền: VND. - Không yêu cầu số dư tối thiểu trên Tài khoản Điện tử. - Khách hàng có thể gửi tiền nhiều lần vào Tài khoản Điện tử. - Số tiền gửi tối thiểu từ tài khoản thanh toán sang Tài khoản Điện tử: 500.000VNĐ/lần. |
Lãi suất: lãi suất không kỳ hạn, bậc thang theo số dư tiền gửi (có thể cao hơn hoặc bằng lãi suất tài khoản thanh toán tùy từng thời kỳ). |
Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng MB
Lãi suất các gói gửi tiết kiệm ngân hàng MB được quy định rõ ràng, và tương ứng với lãi suất theo từng kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm thông thường. Cụ thể như sau:
Kỳ hạn | Lãi suất |
---|---|
001 tuần | 0.80% |
002 tuần | 0.80% |
003 tuần | 0.80% |
01 tháng | 4.80% |
02 tháng | 5% |
03 tháng | 5% |
04 tháng | 5% |
05 tháng | 5% |
06 tháng | 6.40% |
07 tháng | 6.10% |
08 tháng | 6.40% |
09 tháng | 6.40% |
10 tháng | 6.50% |
11 tháng | 6.50% |
12 tháng | 7.40% |
13 tháng | 6.70% |
15 tháng | 7.20% |
18 tháng | 7.30% |
24 tháng | 7.60% |
36 tháng | 7.40% |
48 tháng | 6.90% |
60 tháng | 6.90% |
Không kỳ hạn | 0.30% |
Lưu ý: Lãi suất ngân hàng MB trên đây do Topbank.vn cập nhật từ trang Web của ngân hàng. Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo chính sách của ngân hàng MB trong từng thời kỳ nhất định.
Cách tính tiền lãi ngân hàng tùy theo loại dịch vụ gửi tiền mà sẽ khác nhau ở mỗi ngân hàng, hoặc mỗi gói gửi tiết kiệm khác nhau. Thường mức lãi suất tiết kiệm sẽ do ngân hàng đưa ra, tuân thủ đúng các quy chế về tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng nhà nước. Người đi gửi tiền có thể tự tính tiền lãi ngân hàng để chọn lựa dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của nhiều ngân hàng, so sánh mức lãi suất để có thể chọn lựa chương trình gửi tiền tiết kiệm có lợi nhất cho mình.
Cách tính tiền lãi tiết kiệm ngân hàng MB
Cách tính tiền lãi ngân hàng MB được áp dụng khi khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng MB theo đúng thời hạn gửi, không tất toán trước hạn theo thỏa thuận của bạn với ngân hàng.
Công thức tính lãi như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi /360
hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi /365
Sở dĩ, có hai công thức tính như vậy là do chính sách về cách tính lãi tiết kiệm của ngân hàng MB có thay đổi. Chính sách này có hiệu lực từ ngày 1/1/2018, như vậy khách hàng gửi tiết kiệm sau ngày 1/1/2018 sẽ áp dụng công thức số (2) trên cơ sở xác định 1 năm có 365 ngày thay vì 360 ngày. Các gói tiết kiệm gửi trước đó, sẽ vẫn tính theo công thức cũ.
Khách hàng khi vay vốn cũng rất quan tâm đến cách tính tiền lãi. Nhiều người thường dự tính lãi phải trả cho khoản vay của mình để cân nhắc trước khi lựa chọn vay vốn và chủ động phương án trả nợ chi tiết nhất.
Giống như cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng MB, khách hàng khi biết lãi suất vay vốn có thể tự tính được lãi cần trả. Tiền lãi khi vay ngân hàng MB được tính trên dư nợ gốc giảm dần.
Lãi phải trả (hàng tháng) = (Dư nợ vay hiện tại x lãi suất x số ngày thực tế duy trì dư nợ hiện tại) / 365
Đây là phương thức trả lãi theo số dư nợ thực tế hàng tháng của người vay. Mỗi tháng khách hàng sẽ phải trả nợ gốc kèm lãi trên số nợ thực tế còn lại. Ưu điểm của phương thức này là số tiền nợ thực tế giảm hàng tháng theo đó mà số tiền lãi phải trả mỗi tháng cũng sẽ giảm dần. Rất có lợi về kinh tế cho khách hàng
Cụ thể, chúng tôi đưa ra ví dụ như sau:
Giả sử, khách hàng vay vốn thế chấp ngân hàng MB, khoản vay 500 triệu trong vòng 4 năm. Lãi suất giả định tại thời gian vay vốn ở mức 8%/năm, cố định trong 12 tháng. Sau đó, lãi suất thả nổi dự tính 11%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
Lịch thanh toán nợ chi tiết như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 8,00% | 13.750.000 | 3.333.333 | 10.416.667 | 489.583.333 |
2 | 8,00% | 13.680.556 | 3.263.889 | 10.416.667 | 479.166.666 |
3 | 8,00% | 13.611.111 | 3.194.444 | 10.416.667 | 468.749.999 |
4 | 8,00% | 13.541.667 | 3.125.000 | 10.416.667 | 458.333.332 |
5 | 8,00% | 13.472.223 | 3.055.556 | 10.416.667 | 447.916.665 |
6 | 8,00% | 13.402.778 | 2.986.111 | 10.416.667 | 437.499.998 |
7 | 8,00% | 13.333.334 | 2.916.667 | 10.416.667 | 427.083.331 |
8 | 8,00% | 13.263.889 | 2.847.222 | 10.416.667 | 416.666.664 |
9 | 8,00% | 13.194.445 | 2.777.778 | 10.416.667 | 406.249.997 |
10 | 8,00% | 13.125.000 | 2.708.333 | 10.416.667 | 395.833.330 |
11 | 8,00% | 13.055.556 | 2.638.889 | 10.416.667 | 385.416.663 |
12 | 8,00% | 12.986.111 | 2.569.444 | 10.416.667 | 374.999.996 |
... | |||||
42 | 20,00% | 11.631.945 | 1.215.278 | 10.416.667 | 62.499.986 |
43 | 20,00% | 11.458.333 | 1.041.666 | 10.416.667 | 52.083.319 |
44 | 20,00% | 11.284.722 | 868.06 | 10.416.667 | 41.666.652 |
45 | 20,00% | 11.111.111 | 694.44 | 10.416.667 | 31.249.985 |
46 | 20,00% | 10.937.500 | 520.83 | 10.416.667 | 20.833.318 |
47 | 20,00% | 10.763.889 | 347.22 | 10.416.667 | 10.416.651 |
48 | 20,00% | 10.590.278 | 173.61 | 10.416.667 | 0 |
Trường hợp khách hàng trả nợ trước hạn từ năm thứu ba, ngân hàng MB sẽ miễn phí trả nợ trước hạn cho bạn. Bạn sẽ tiết kiệm được một khoản tiền không hề nhỏ. Cụ thể như sau:
Trên đây là thông tin về lãi suất tiết kiệm cũng như cách tính tiền lãi ngân hàng MB. Lãi suất ngân hàng có thể sẽ được thay đổi theo từng thời kỳ, vì vậy để nắm bắt các thông tin mới nhất về ngân hàng, bạn hãy theo dõi các bài viết mới nhất trên Topbank.vn nhé.
Khách hàng quan tâm và có nhu cầu hỗ trợ tư vấn các dịch vụ ngân hàng có thể liên hệ trực tiếp qua hotline: 024 378 22 888 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020