Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VP Bank cập nhật mới nhất về mức phí phải trả mới nhất dành cho khách hàng thực hiện giao dịch chuyển khoản hoặc giao dịch nộp tiền mặt.
VPBank với nền tảng công nghệ ngân hàng hiện đại hàng đầu hiện nay, mạng lưới chi nhánh và các điểm giao dịch trải rộng trên toàn quốc cam kết dịch vụ chuyển tiền đi/ đến của khách hàng được thực hiện nhanh chóng. Khách hàng có thể chuyển tiền/ chuyển khoản cho bất kì cá nhân hay tổ chức nào có hoặc không có tài khoản tại VP Bank đồng thời trả một mức phí nhỏ. Cụ thể:
Với chính sách mới nhất áp dụng từ ngày 23/07/2018, thì mức phí chuyển tiền trong nước được VP Bank quy định rõ ràng khác nhau giữa việc người nhận tiền bằng chứng minh thư/ hộ chiếu tại chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng, bằng tài khoản qua internet banking, hoặc qua ATM, ... và được cập nhật tại bảng dưới đây:
Chuyển tiền đi trong VPBank | |||
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | |||
· Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.03%(TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) | 0.03%(TT:15.000VND/1USD TĐ: 1.000.000VND) | |
Người nhận bằng tài khoản | Không thu phí | ||
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | |||
· Người nhận bằng tài khoản | 0.03%(TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) | 10.000VND/1USD | |
· Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.05%(TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) | 0.03%(TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) |
Từ bảng biểu phí trên có thể hiểu, khi chuyển khoản nội bộ thì biểu phí sẽ áp dụng khác nhau với khách hàng chuyển tiền cùng địa bàn và khác địa bàn. Chẳng hạn, nếu chuyển tiền với người nhận bằng chứng minh thư/ hộ chiếu thì mức phí áp dụng sẽ là 0.03% số tiền giao dịch (tối thiểu là 1 triệu đồng và tối đa 20.000 đồng).
Phí chuyển tiền trong nước tại ngân hàng VP Bank
>>>> Xem ngay: Phí chuyển tiền các ngân hàng nào rẻ nhất hiện nay?
Bên cạnh chuyển tiền nội bộ, thì chuyển tiền liên ngân hàng giữa hệ thống các ngân hàng với nhau cũng là vấn đề được quan tâm hàng đầu dành cho khách hàng đang sử dụng các dịch vụ ngân hàng. Mỗi mức phí phát sinh tuy không lớn nhưng sẽ gây tâm lí cảm thấy mất tiền không đáng có cho khách hàng. Tuy nhiên mức phí này là cần thiết để giúp ngân hàng duy trì dịch vụ phục vụ khách hàng và ngày càng phát triển thêm.
Phí chuyển tiền đi ngoài VP Bank được quy định như sau:
Chuyển tiền đi ngoài VPBank | |||
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | |||
· VND | 0.05%(TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) | 0.03%(TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) | |
· Ngoại tệ khác | 5USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 5USD/lệnh | |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | |||
· VND | 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) | 0.05% (TT: 20.000VND, TĐ : 1.000.000VND) | |
· Ngoại tệ khác | 0.05% (TT: 5USD, TĐ : 100USD) | 0.05% (TT: 5USD,TĐ : 100USD) | |
+ Phí kiểm đếm |
Ví dụ: Nếu khách hàng có nhu cầu chuyển khoản VNĐ đến tình/ thành phố cùng nơi chuyển đi thì mức phí áp dụng sẽ là 0.05%/ giao dịch tương đương với mức phí 20.000 đồng trên một giao dịch chuyển khoản 1.500.000 đồng. Còn nếu chuyển khảon ngoại tệ đến tình/thành phố khác nơi chuyển thì mức phí sẽ là 0.05%/ giao dịch tương đương với mức phí 5 USD trên một giao dịch chuyển 100 USD) và có thể kèm theo phí kiểm đếm nếu là chuyển bằng tiền mặt.
- Tại ATM của VPBank và ATM ngân hàng khác: Không thu phí
- Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7000 đồng/ giao dịch
VP Bank là thành viên Hệ thống viễn thông tài chính liên Ngân hàng quốc tế SWIFT và quan hệ đại lý với nhiều ngân hàng lớn trên toàn thế giới, do đó khách hàng có thể chuyển tiền đến bất cứ một cá nhân hay tổ chức thông qua dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại VP bank.
Khách hàng có tài khoản hoặc không có tài khoản tại VPBank đều có thể thực hiện dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài hoặc nhận tiền về từ nước ngoài bằng các loại ngoại tệ sau: USD, EUR, AUD, JPY, SGD, CAD,CNY, GBP và nhiều loại ngoại tệ khác tùy theo yêu cầu của người chuyển/nhận. Mức phí chuyển tiền với từng loại ngoại tệ như sau:
Chuyển tiền đi | |||
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế | 0.2% (TT: 10USD, TĐ : 300USD) | ||
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ) | |||
· USD | 25USD/lệnh | ||
· EUR | 30EUR/lênh | ||
· GBP | 35GBP/lênh | ||
· JYP | 0.1% (TT 7.000JPG) | ||
Ngoại tệ khác | Tương đương 25USD/lệnh | ||
Phí tra soát/hủy/sửa đổi lệnh | 10USD/lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có) |
>>>> Xem thêm: Tìm hiểu dịch vụ chuyển khoản quốc tế an toàn tiện lợi
Hi vọng với các thông tin về phí chuyển tiền ngân hàng VP bank 2019 mà Topbank.vn cung cấp trên đây đã hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất, giúp khách hàng có các kiến thức chính xác nhất về mức phí phải trả khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền này.
Mọi thắc mắc cần tư vấn mở thẻ tín dụng, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020