Suzuki Ertiga chiếc xe bóng bẩy nhưng cũng không kèm phần khỏe khoắn, tiện nghi. Và đặc biệt mức giá cực kỳ dễ chịu từ 499 triệu đồng. Vậy có nên mua Suzuki Ertiga?
Xe Suzuki Ertiga có mức giá từ 499 triệu đồng đến 549 triệu đồng tùy phiên bản. Đây là mức giá không quá cao với một chiếc xe ô tô 7 chỗ được trang bị nhiều tính năng mới, an toàn.
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) |
Suzuki Ertiga GL | 499 |
Suzuki Ertiga GLX | 549 |
Đây là bảng giá đã bao gồm toàn bộ các loại thuế, phí theo quy định của từng tỉnh, thành phố. Sau khi cộng thuế phí giá xe sẽ tăng từ vài chục đến trăm triệu đồng.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 59.880.000 | 54.890.000 | 49.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 581.653.400 | 571.673.400 | 562.653.400 | 557.663.400 | 552.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 | 61.050.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 644.373.400 | 633.273.400 | 625.373.400 | 619.823.400 | 614.273.400 |
Có nên mua Mazda 2? Nên mua Mazda 2 cũ hay mới?
Suzuki Ertiga hiện có hai phiên bản là GL (số sàn) và GLX (số tự động). Ngoài sự khác biệt này thì phiên bản GLX và GL còn có sự khác nhau về các thông số kỹ thuật, trang bị nội thất và động cơ. Để rõ nhất sự khác nhau giữa hai phiên bản bạn có thể xem bảng thông số cụ thể dưới đây:
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng 1,5L |
Xăng | |
1,5L | |||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | KB15 | KB15 | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0x85,0 | 74,0x85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 |
Thông số | Đơn vị đo | GL | GLX |
Vận tốc tối đa | km/h | 180 | 175 |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B |
Cột C | Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước | Trước |
Sau | Sau |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 |
- | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | - | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | - | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
Xe Suzuki Ertiga 2020 bán tại Việt Nam là mẫu xe MPV 7 chỗ được nhập khẩu từ Indonesia. So với dòng xe 2019 thì phiên bản mới 2020 đã có nhiều thay đổi về thiết kế cũng như động cơ.
Xe 7 chỗ được thiết kế nhỏ gọn nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Kích thước xe được điều chỉnh về cả độ rộng và dài giúp cho không gian nội thất bên trong thêm rộng rãi, thoải mái với thiết kế 7 chỗ.
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,510 | 1,510 |
Sau | mm | 1,520 | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | 180 |
Điểm nhấn của thiết kế chính là dải gân nổi kết hợp với một số chi tiết được mạ nhôm. Chính điều này đã giúp cho vẻ ngoài của xe thêm nổi bật, cá tính hơn.
Điều đầu tiên bạn có thể cảm nhận khi nhìn vào phần nội thất của xe đó là không gian rộng rãi và trang thiết bị tiện nghi.
Các hàng ghế phía sau dễ dàng gập lại linh hoạt để tiện cho việc để đồ:
Khoang để hành lý tiện lợi, rộng rãi cho những chuyến đi du lịch của cả gia đình:
khoang để đồ tiện lợi
Bên cạnh đó các thiết bị trên xe đều được trang bị vô cùng hiện đại mang đến trải nghiệm lái xe thú vị trên từng cây số:
Nhìn chung suzuki ertiga trang bị các tính năng an toàn cơ bản và vừa đủ như túi khí an toàn ở hàng ghế phía trước, dây đai an toàn, ghế ngồi trẻ em, thanh gia cố bên hông xe, hệ thống báo lùi, chống trộm....Nếu như bạn chỉ sử dụng làm phương tiện di chuyển trong gia đình thì với những thiết bị như vậy đánh giá là đủ sài.
So với phiên bản xe 2019 thì phần động cơ xe 2020 đã được nâng cấp lên 1.5L, số xi lanh 4 và công suất cực đại là 103Hp (77kw)/6.000rpm.
Với mức giá và tầm tiền như hiện tại thì có thể nói nhược điểm lớn nhất của xe chính là dịch vụ bảo dưỡng và thay thế phụ tùng. Do doanh số dòng xe này chưa cao nên mạng lưới showroom cũng như dịch vụ bảo dưỡng chưa nhiều. Dẫn tới việc khó khăn trong quá trình bảo dưỡng cũng như phần giá phụ tùng thay thế còn cao.
Tuy nhiên những nhược điểm trên sẽ được cải thiện khi doanh số xe bán tại Việt Nam cao hơn trong thời gian tới.
Bạn có thể xem đánh giá chi tiết tại video dưới đây:
Phiên bản nâng cấp của xe Suzuki Ertiga 2020 đã mang đến những thay đổi đột phá cả về nội thất, ngoại thất, trải nghiệm lái xe cho người sử dụng. Đặc biệt mức giá ở phân khúc xe hạng trung trên dưới 500 triệu thì nhiều gia đình có thể mua được. Xe được thiết kế rộng rãi, có trang bị cả ghế cho trẻ em nên sẽ rất phù hợp với các gia đình có con nhỏ.
Nếu bạn không có đòi hỏi quá cao và mục đích mua xe chỉ là để di chuyển, du lịch hay kinh doanh, chạy dịch vụ thông thường thì đây là sự lựa chọn khá hợp lý.
Tuy nhiên bạn cũng cần cân nhắc nếu như khu vực bạn sinh sống cách quá xa hoặc không có showroom nào. Bởi hiện các showroom bảo dưỡng chính hãng của Suzuki Ertiga còn hạn chế nên có thể bạn sẽ gặp khó khăn nếu muốn thay thế phụ tùng hoặc bảo dưỡng xe.
Để bù đắp lại những thiếu sót trên thì hiện có khá nhiều ngân hàng sẵn sàng cho vay tới 80% nhu cầu vốn để hỗ trợ vốn cho bạn.
So sánh lãi suất ngân hàng cho vay mua xe thấp nhất hiện nay
Hiện tại lãi suất của các ngân hàng đang áp dụng khi mua xe Suzuki Ertiga trả góp dao động từ 6.9% - 8.9%/năm tùy ngân hàng. Và bạn có thể vay tối đa 80% giá trị xe.
Giả sử bạn mua xe Suzuki Ertiga GLX giá 549 triệu đồng. Ngân hàng cho vay tối đa 80% tức là bạn có thể vay được 439 triệu đồng. Thời gian vay tối đa là 7 năm. Lãi suất 8.1% ưu đãi trong 12 tháng đầu. Sau thời gian ưu đãi lãi suất là 10.5%/năm.
Lịch trả nợ gốc và lãi được tính như sau:
STT | NGÀY | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC |
1 | 16/03/2020 | 8,10% | 8.189.440 | 2.963.250 | 5.226.190 |
2 | 16/04/2020 | 8,10% | 8.154.163 | 2.927.973 | 5.226.190 |
3 | 16/05/2020 | 8,10% | 8.118.886 | 2.892.696 | 5.226.190 |
4 | 16/06/2020 | 8,10% | 8.083.610 | 2.857.420 | 5.226.190 |
5 | 16/07/2020 | 8,10% | 8.048.333 | 2.822.143 | 5.226.190 |
6 | 16/08/2020 | 8,10% | 8.013.056 | 2.786.866 | 5.226.190 |
7 | 16/09/2020 | 8,10% | 7.977.779 | 2.751.589 | 5.226.190 |
8 | 16/10/2020 | 8,10% | 7.942.503 | 2.716.313 | 5.226.190 |
9 | 16/11/2020 | 8,10% | 7.907.226 | 2.681.036 | 5.226.190 |
10 | 16/12/2020 | 8,10% | 7.871.949 | 2.645.759 | 5.226.190 |
11 | 16/01/2021 | 8,10% | 7.836.672 | 2.610.482 | 5.226.190 |
..... | ...... | ...... | ....... | ...... | ....... |
79 | 16/09/2026 | 10,50% | 5.500.565 | 274.375 | 5.226.190 |
80 | 16/10/2026 | 10,50% | 5.454.836 | 228.646 | 5.226.190 |
81 | 16/11/2026 | 10,50% | 5.409.107 | 182.917 | 5.226.190 |
82 | 16/12/2026 | 10,50% | 5.363.378 | 137.188 | 5.226.190 |
83 | 16/01/2027 | 10,50% | 5.317.649 | 91.459 | 5.226.190 |
84 | 16/02/2027 | 10,50% | 5.271.920 | 45.73 | 5.226.190 |
Để được tư vấn chi tiết về thủ tục vay vốn mua xe vui lòng liên hệ Topbank theo số hotline (024) 3 7822 888.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020