Có nên mua Suzuki Ertiga? Đánh giá xe Suzuki Ertiga chi tiết

Suzuki Ertiga chiếc xe bóng bẩy nhưng cũng không kèm phần khỏe khoắn, tiện nghi. Và đặc biệt mức giá cực kỳ dễ chịu từ 499 triệu đồng. Vậy có nên mua Suzuki Ertiga?

1. Bảng giá xe Suzuki Ertiga

 

Có nên mua suzuki Ertiga không

 

Xe Suzuki Ertiga có mức giá từ 499 triệu đồng đến 549 triệu đồng tùy phiên bản. Đây là mức giá không quá cao với một chiếc xe ô tô 7 chỗ được trang bị nhiều tính năng mới, an toàn.

 

Bảng giá niêm yết

 

Phiên bản Giá cũ (triệu đồng)
Suzuki Ertiga GL 499
Suzuki Ertiga GLX 549

 

Bảng giá lăn bánh

 

Đây là bảng giá đã bao gồm toàn bộ các loại thuế, phí theo quy định của từng tỉnh, thành phố. Sau khi cộng thuế phí giá xe sẽ tăng từ vài chục đến trăm triệu đồng.

 

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga GL 2020

 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 499.000.000 499.000.000 499.000.000 499.000.000 499.000.000
Phí trước bạ 59.880.000 49.900.000 59.880.000 54.890.000 49.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.485.000 7.485.000 7.485.000 7.485.000 7.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 581.653.400 571.673.400 562.653.400 557.663.400 552.673.400

 

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga GLX 2020

 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000
Phí trước bạ 66.600.000 55.500.000 66.600.000 61.050.000 55.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.325.000 8.325.000 8.325.000 8.325.000 8.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 644.373.400 633.273.400 625.373.400 619.823.400 614.273.400

 

Xem thêmCó nên mua Mazda 2? Nên mua Mazda 2 cũ hay mới?

 

2. Các phiên bản xe Suzuki Ertiga 2020

 

Suzuki Ertiga hiện có hai phiên bản là GL (số sàn) và GLX (số tự động). Ngoài sự khác biệt này thì phiên bản GLX và GL còn có sự khác nhau về các thông số kỹ thuật, trang bị nội thất và động cơ. Để rõ nhất sự khác nhau giữa hai phiên bản bạn có thể xem bảng thông số cụ thể dưới đây:

 

Bảng các thông số cơ bản xe Suzuki Ertiga 2020

 

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng
1,5L
Xăng
1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   KB15 KB15
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0x85,0 74,0x85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74

 

Khả năng vận hạnh của xe

 

Thông số Đơn vị đo GL GLX
Vận tốc tối đa km/h 180 175

 

Trang bị ngoại thất

 

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau

 

Trang bị nội thất

 

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
- Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX - Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân - Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm

 

3. Đánh giá xe Suzuki Ertiga 2020

 

Xe Suzuki Ertiga 2020 bán tại Việt Nam là mẫu xe MPV 7 chỗ được nhập khẩu từ Indonesia. So với dòng xe 2019 thì phiên bản mới 2020 đã có nhiều thay đổi về thiết kế cũng như động cơ.

 

Đánh giá về thiết kế

 

Xe 7 chỗ được thiết kế nhỏ gọn nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Kích thước xe được điều chỉnh về cả độ rộng và dài giúp cho không gian nội thất bên trong thêm rộng rãi, thoải mái với thiết kế 7 chỗ. 

 

Nội dung Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Chiều dài tổng thể   mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể   mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể   mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở   mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu   m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe   mm 180 180

 

Điểm nhấn của thiết kế chính là dải gân nổi kết hợp với một số chi tiết được mạ nhôm. Chính điều này đã giúp cho vẻ ngoài của xe thêm nổi bật, cá tính hơn.

 

Thiết kế xe Suzuki ertiga 2020

 

Đánh giá về nội thất

 

Nội thất xe Suzuki Ertiga

 

Điều đầu tiên bạn có thể cảm nhận khi nhìn vào phần nội thất của xe đó là không gian rộng rãi và trang thiết bị tiện nghi. 

 

Các hàng ghế phía sau dễ dàng gập lại linh hoạt để tiện cho việc để đồ:

 

Dễ dàng gập hàng ghế sau trên xe Ertiga

 

Khoang để hành lý tiện lợi, rộng rãi cho những chuyến đi du lịch của cả gia đình:

 

Cốp xe Suzuki Ertiga

khoang để đồ tiện lợi

 

Bên cạnh đó các thiết bị trên xe đều được trang bị vô cùng hiện đại mang đến trải nghiệm lái xe thú vị trên từng cây số:

 

Thiết bị trên xe ertiga hiện đại

 

  • Màn hình cảm ứng rộng 10'' được tích hợp camera lùi: dễ dàng kết nối với cổng USB, bluetooth, AUX. Đặc biệt phần camera lùi được tinh chỉnh đặt ở vị trí cao hơn giúp lái xe dễ dàng quan sát
  • Vô lăng thiết kế hình chữ D: đây là sự khác biệt nhằm tạo thêm không gian không bị vướng khi để chân của người lái xe
  • Hệ thống điều hòa tự động: làm mát cho mọi vị trí trên xe
  • Trang bị hệ thống khởi động xe thông minh không cần chìa khóa

 

Đánh giá về tính an toàn của xe

 

Nhìn chung suzuki ertiga trang bị các tính năng an toàn cơ bản và vừa đủ như túi khí an toàn ở hàng ghế phía trước, dây đai an toàn, ghế ngồi trẻ em, thanh gia cố bên hông xe, hệ thống báo lùi, chống trộm....Nếu như bạn chỉ sử dụng làm phương tiện di chuyển trong gia đình thì với những thiết bị như vậy đánh giá là đủ sài.

 

Đánh giá về động cơ

 

So với phiên bản xe 2019 thì phần động cơ xe 2020 đã được nâng cấp lên 1.5L, số xi lanh 4 và công suất cực đại là 103Hp (77kw)/6.000rpm.

 

Nhược điểm của xe

 

Với mức giá và tầm tiền như hiện tại thì có thể nói nhược điểm lớn nhất của xe chính là dịch vụ bảo dưỡng và thay thế phụ tùng. Do doanh số dòng xe này chưa cao nên mạng lưới showroom cũng như dịch vụ bảo dưỡng chưa nhiều. Dẫn tới việc khó khăn trong quá trình bảo dưỡng cũng như phần giá phụ tùng thay thế còn cao.

 

Tuy nhiên những nhược điểm trên sẽ được cải thiện khi doanh số xe bán tại Việt Nam cao hơn trong thời gian tới. 

 

Bạn có thể xem đánh giá chi tiết tại video dưới đây:

 

 

4. Có nên mua Suzuki Ertiga không?

 

Phiên bản nâng cấp của xe Suzuki Ertiga 2020 đã mang đến những thay đổi đột phá cả về nội thất, ngoại thất, trải nghiệm lái xe cho người sử dụng. Đặc biệt mức giá ở phân khúc xe hạng trung trên dưới 500 triệu thì nhiều gia đình có thể mua được. Xe được thiết kế rộng rãi, có trang bị cả ghế cho trẻ em nên sẽ rất phù hợp với các gia đình có con nhỏ. 

 

Nếu bạn không có đòi hỏi quá cao và mục đích mua xe chỉ là để di chuyển, du lịch hay kinh doanh, chạy dịch vụ thông thường thì đây là sự lựa chọn khá hợp lý. 

 

Tuy nhiên bạn cũng cần cân nhắc nếu như khu vực bạn sinh sống cách quá xa hoặc không có showroom nào. Bởi hiện các showroom bảo dưỡng chính hãng của Suzuki Ertiga còn hạn chế nên có thể bạn sẽ gặp khó khăn nếu muốn thay thế phụ tùng hoặc bảo dưỡng xe.

 

Để bù đắp lại những thiếu sót trên thì hiện có khá nhiều ngân hàng sẵn sàng cho vay tới 80% nhu cầu vốn để hỗ trợ vốn cho bạn. 

 

Xem thêmSo sánh lãi suất ngân hàng cho vay mua xe thấp nhất hiện nay

 

5. Chính sách vay mua xe Suzuki Ertiga trả góp

 

Hiện tại lãi suất của các ngân hàng đang áp dụng khi mua xe Suzuki Ertiga trả góp dao động từ 6.9% - 8.9%/năm tùy ngân hàng. Và bạn có thể vay tối đa 80% giá trị xe.

 

Giả sử bạn mua xe Suzuki Ertiga GLX giá 549 triệu đồng. Ngân hàng cho vay tối đa 80% tức là bạn có thể vay được 439 triệu đồng. Thời gian vay tối đa là 7 năm. Lãi suất 8.1% ưu đãi trong 12 tháng đầu. Sau thời gian ưu đãi lãi suất là 10.5%/năm.

 

Lịch trả nợ gốc và lãi được tính như sau:

 

STT NGÀY LÃI SUẤT SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG LÃI GỐC
1 16/03/2020 8,10% 8.189.440 2.963.250 5.226.190
2 16/04/2020 8,10% 8.154.163 2.927.973 5.226.190
3 16/05/2020 8,10% 8.118.886 2.892.696 5.226.190
4 16/06/2020 8,10% 8.083.610 2.857.420 5.226.190
5 16/07/2020 8,10% 8.048.333 2.822.143 5.226.190
6 16/08/2020 8,10% 8.013.056 2.786.866 5.226.190
7 16/09/2020 8,10% 7.977.779 2.751.589 5.226.190
8 16/10/2020 8,10% 7.942.503 2.716.313 5.226.190
9 16/11/2020 8,10% 7.907.226 2.681.036 5.226.190
10 16/12/2020 8,10% 7.871.949 2.645.759 5.226.190
11 16/01/2021 8,10% 7.836.672 2.610.482 5.226.190
..... ...... ...... ....... ...... .......
79 16/09/2026 10,50% 5.500.565 274.375 5.226.190
80 16/10/2026 10,50% 5.454.836 228.646 5.226.190
81 16/11/2026 10,50% 5.409.107 182.917 5.226.190
82 16/12/2026 10,50% 5.363.378 137.188 5.226.190
83 16/01/2027 10,50% 5.317.649 91.459 5.226.190
84 16/02/2027 10,50% 5.271.920 45.73 5.226.190

 

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục vay vốn mua xe vui lòng liên hệ Topbank theo số hotline  (024) 3 7822 888.

Thị trường ô tô

Tư vấn khoản vay