Điều kiện mở thẻ tín dụng Namabank là tiêu chí quan trọng khách hàng luôn quan tâm khi có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng tại ngân hàng này bên cạnh các ưu đãi gắn liền với mỗi loại thẻ.
Sản phẩm thẻ tín dụng được ngân hàng Namabank phát hành khá đa dạng bao gồm cả thẻ tín dụng quốc tế và thẻ tín dụng nội địa. Tuy nhiên, cả 2 dòng sản phẩm này đều yêu cầu khách hàng phải chứng minh được rõ ràng về nhân thân, uy tín và khả năng tài chính để sở hữu được sản phẩm này. Cụ thể các điều kiện mở thẻ tín dụng Namabank yêu cầu đối với khách hàng gồm có:
- Về nhân thân:
+ Là cá nhân người Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống tại Tỉnh/ Thành phố có trụ sở của Nam A Bank.
+ Có đầy đủ các giấy tờ tùy thân gồm :
- Về thu nhập (yêu cầu đối với khách hàng mở thẻ tín dụng không có tài sản đảm bảo)
+ Có đầy đủ giấy tờ chứng minh thu nhập gồm:
+ Đáp ứng điều kiện về thu nhập tối thiểu mở thẻ
- Về tài sản đảm bảo (yêu cầu đối với khách hàng mở thẻ tín dụng có TSĐB)
Với cách khách hàng đã/đang sử dụng thẻ tin dụng quốc tế MasterCard muốn sử dụng thêm thẻ tín dụng nội địa thì chỉ cần làm giấy đề nghị phát hành thẻ và xuất trình CMND hoặc Hộ Chiếu còn hiệu lực (Bản sao).
Điều kiện mở thẻ tín dụng Namabank hiện nay
>>>> Xem thêm: Lãi suất thẻ tín dụng các ngân hàng cập nhật mới nhất năm 2019
Các thẻ tín dụng quốc tế Namabank JCB và Mastercard đều chia thành các hạng thẻ tương ứng với hạn mức tín dụng như sau:
Loại thẻ | Hạn mức tín dụng tối thiểu |
Thẻ tín dụng Nam A Bank JCB Platinum | 50 triệu đồng |
Thẻ tín dụng Nam A Bank JCB Standard | Áp dụng cho mọi hạn mức thẻ và tùy theo nhu cầu của khách hàng |
Thẻ tín dụng Nam A Bank Mastercard Standard | Áp dụng cho mọi hạn mức thẻ và tùy theo nhu cầu của khách hàng |
Thẻ tín dụng Nam A Bank Mastercard Gold | 50 triệu đồng |
Thẻ tín dụng Nam A Bank Mastercard Platinum | 100 triệu đồng. |
Một số loại thẻ tín dụng Namabank
>>>> Tìm hiểu thêm: So sánh các loại thẻ tín dụng TPBank tiện ích và hấp dẫn nhất
Danh mục phí | Thẻ tín dụng nội địa Cash Card | Thẻ tín dụng Namabank JCB | Thẻ tín dụng Namabank Mastercard | |||
Standard |
Platinum | Standard | Gold | Platinum | ||
Phí thường niên | 220.000 | 220.000 | 990.000 | 275.000 | 385.000 | 990.000 |
Phí rút tiền mặt tại máy ATM |
- Miễn phí tại ATM Namabank - 3.300 đồng tại ATM khác |
3.5% giao dịch Tối thiểu: 66.000 VND |
||||
Phí nâng cấp hạng thẻ | Không áp dụng | 220.000 VND | 55.000 VND | 220.000 VND | ||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Không áp dụng | 110.000 VND | ||||
(Phí chậm thanh toán) |
4%/Số tiền chậm thanh toán TT:165.000 VND |
4%/Số tiền chậm thanh toán TT:165.000 VND |
6%/Số tiền chậm thanh toán TT:220.000 VND |
4%/Số tiền chậm thanh toán TT:165.000 VND |
4%/Số tiền chậm thanh toán TT:165.000 VND |
6%/Số tiền chậm thanh toán TT:220.000 VND |
Lãi suất |
- Không có TSBĐ: 30%/năm - TSBĐ là sổ tiết kiệm/ Số dư tiền gửi:18%/năm - TSBĐ khác: 21%/năm |
- Thẻ không có TSBĐ: 27%/năm - Thẻ có TSBĐ là sổ tiết kiệm/ Số dư tiền gửi:15%/năm - Thẻ có TSBĐ khác: 18%/năm
|
||||
Lãi suất quá hạn | 150% của lãi suất thẻ tín dụng được công bố từng thời kỳ |
Lưu ý: Số tiền thanh toán tối thiểu: 3% số dư nợ tính đến thời điểm lập bảng thông báo giao dịch (không bao gồm dư nợ trả góp) cộng với số tiền đến hạn của ćc giao dịch trả góp, TT: 100.000 VND
Các khách hàng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế sẽ được miễn phí thường niên năm tiếp theo khi có tổng giao dịch mua hàng trong năm liền kề trước đó đạt các điều kiện sau:
- Thẻ JCB và thẻ Mastercard Standard: Từ 25 triệu trở lên
- Thẻ Mastercard Gold: từ 35 triệu trở lên
- Thẻ Mastercard Platinum: từ 100 triệu trở lên
Trên đây là thông tin cơ bản về điều kiện mở thẻ tín dụng Namabank 2019. Hi vọng giúp ích bạn đọc biết được thông tin về điều kiện mở thẻ và các giấy tờ cần chuẩn bị cho dự định mở thẻ của mình. Chi tiết về các tiện ích cũng như ưu đãi với từng loại thẻ tín dụng sẽ luôn được Topbank.vn liên tục cập nhật và đầy đủ nhất.
Tư vấn khoản vay