So sánh các loại thẻ tín dụng TPBank về ưu đãi nổi bật khi sử dụng, biểu phí sử dụng thẻ hiện hành và chính sách tích lũy điểm chi tiêu cụ thể đối với từng loại thẻ.
Thẻ tín dụng VPBank được phát hành trên thị trường hiện nay với 2 thương hiệu phát hành thẻ Quốc tế lớn nhất thế giới là Visa và Mastercard. Trong đó, sẽ bao gồm các thẻ cao cấp và thẻ thường.Cụ thể:
- Thẻ TP Bank World Mastercard Prive là thẻ cao cấp gồm 2 loại với 2 tính năng ưu đãi chính khác biệt như sau:
+ Thẻ TP Bank World Mastercard Golf Prive: Dành cho khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ Golf để hưởng những trải nghiệm goff đặc quyền, đỉnh cao cùng những ưu điểm du lịch ẩm thực thương khách, du lịch với dịch vụ VIP sân bay, hỗ trợ toàn cầu Prive Assistance 24/7.
+ Thẻ TPBank World Mastercard Club Prive: đem lại đặc quyền tham gia các sự kiện đặc biệt, các sự kiện giải trí đỉnh cao, lễ hội ẩm thực, ... và các ưu đãi đặc quyền khác tương tự như thẻ TPBank World Mastercard Golf Prive về du lịch, ẩm thực thượng khách, dịch vụ VIP sân bay, hỗ trợ toàn cầu Prive Assistance 24/7.
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé
- Thẻ Tín dụng quốc tế TPBank Visa:
Loại thẻ | Visa Chuẩn | Visa Hạng Vàng | Visa Hạng Bạch Kim |
Phí mở thẻ | Miễn phí | Miễn phí | 825.000 VND |
Hạn mức | 50.000.000 VND | 300.000.000 VND | 1.000.000.000 VND |
Phí thường niên | 288.000 VND | 495.000 VND | 825.000 VND |
Đặc biệt, thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa hạng bạch kim là thẻ cao nhất với hạn mức tối đa đến 1 tỷ đồng, giúp khám phá những ưu đãi đặc quyền sang trọng nhất cùng bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10.5 tỷ đồng.
- Thẻ đồng thương hiệu TPBank MobiFone - TPBank Visa
Đây là loại thẻ dành cho khách hàng là hội viên kết nối lâu dài của Mobifone với các ưu đãi trọn vẹn với hạn mức từ 30 - 1 tỷ đồng.
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Credit Freego:
Là loại thẻ tín dụng mới nhất, và mới ra mắt với chính sách cấp tín dụng linh hoạt nhất cho khách hàng trẻ cùng hồ sơ đơn giản, phù hợp. Bạn có thể trả góp vé máy bay, phòng khách sạn linh hoạt theo các chương trình ưu đãi với chiếc thẻ tiện ích này.
>>>> Xem thêm: Ưu đãi thẻ tín dụng VPBank 2019 cực hấp dẫn không nên bỏ qua
Hầu hết các thẻ của TBank đều tích điểm thưởng cho mỗi 5000 đồng chi tiêu từ thẻ. Tuy nhiên, hệ số quy đổi với mỗi thẻ sẽ có sự khác biệt như sau:
STT | Loại thẻ | Yêu cầu về giao dịch | Điểm tích lũy chi tiêu |
1 | Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank Visa Chuẩn/Vàng/Platinum | Không quy định | 5000 VNĐ = 1 điểm |
Thẻ tín dụng ĐTH MobiFone – TPBank Visa Platinum | |||
2 | Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé | - Là GD đặt vé máy bay trực tuyến | 5000 VNĐ = 3 điểm |
- Là GD đặt khách sạn trực tuyến | |||
- Là GD chi tiêu ở nước ngoài. | |||
- GD chi tiêu trong các nhà hàng tại lãnh thổ Việt Nam | 5000 VNĐ = 2 điểm | ||
- GD chi tiêu trong các lĩnh vực khác | 5000 VNĐ = 1,2 điểm | ||
3 | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | - Là GD chi tiêu tại các cửa hàng golf, các sân golf có thỏa thuận ưu đãi với TPBank | 5000 VNĐ = 5 điểm |
- Là GD chi tiêu ở nước ngoài | 5000 VNĐ = 3 điểm | ||
- GD chi tiêu trong các lĩnh vực khác | 5000 VNĐ = 1,2 điểm |
Thẻ tín dụng Tpbank FreeGo
>>>> Tìm hiểu thêm: So sánh các loại thẻ tín dụng Shinhan hấp dẫn nhất
Loại thẻ | Hạng thẻ | Mức phí | |
Phí phát hành | Phí thường niên | ||
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ hạng chuẩn | Miễn phí | 288.000 VND |
Thẻ hạng vàng | Miễn phí | 495.000 VND | |
Thẻ hạng Platinum | 825.000 VND | 825.000 VND | |
Thẻ Visa Freego | Miễn phí | Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 VND | |
Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219,000 VND | |||
Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299,000 VND | |||
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum | 990.000 VND | 990.000 VND | |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: | 999.000 VND | 999.000 VND |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | 1.499.000 VND | 1.499.000 VND |
Hầu hết các phí phát sinh chính trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng của các loại thẻ tín dụng TPBank đều giống nhau trừ phí giao dịch bằng ngoại tệ. Trong đó, mức phí giao dịch ngoại tệ của các loại thẻ tín dụng TPBank Visa đều ở mức chỉ 1.8% cực thấp và thấp hơn hẳn so với mặt bằng thị trường.
Loại phí | Mức phí |
Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch) | Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5% |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 1.8% | |
Phí chậm thanh toán | 4.4% số tiền chậm thanh toán |
Phí rút tiền mặt tại ATM | 4.4% giá trị giao dịch |
Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng | 110.000 VND |
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ tạm thời | 110.000VND |
Phí tất toán thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 220.000 VND |
Phí ứng tiền từ thẻ tín dụng | 3.59% số tiền chuyển đổi |
Trên đây là thông tin về so sánh các loại thẻ tín dụng TPBank 2019, hi vọng topbank.vn giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được chiếc thẻ tiện ích, phù hợp cho việc chi tiêu mua sắm tiết kiệm, hiệu quả.
Tư vấn khoản vay
09/04/2019
08/04/2019
05/04/2019
09/04/2019