Cập nhật các thông tin mới nhất về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Eximbank tháng 6/2020 cũng như các lợi ích lớn nhất mà khách hàng sẽ nhận được khi gửi tiền tại ngân hàng này.
Được thành lập năm 1989 và chính thức đi vào hoạt động năm 1990, trải qua 18 năm hình thành và phát triển, ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) đã mang đến cho khách hàng các sản phẩm ngân hàng với nhiều lợi ích nhất cho khách hàng.
Khách hàng đã không chỉ được cung ứng các sản phẩm tín dụng với các chính sách cho vay ưu đãi nhất mà còn có cơ hội được gửi tiết kiệm với lãi suất hấp dẫn từ ngân hàng này. Để khách hàng có thêm các căn cứ khi gửi tiền, Topbank.vn sẽ cung cấp các thông tin chi tiết nhất về lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank cũng như các lợi ích mà khách hàng sẽ được hưởng khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng này.
Lãi suất tiết kiệm tháng 6/2020 - Cập nhật mới nhất từ các ngân hàng
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank hấp dẫn nhất hiện nay
Vừa qua, các ngân hàng đều đã có những thông báo nhất định trong việc điều chỉnh tăng lãi suất gửi tiết kiệm ở một số kỳ hạn nhất định. Đây được xem là một trong các tín hiệu tốt dành cho các khách hàng để có thể tăng được khoản lãi của mình khi gửi tiền tại ngân hàng.
Để khách hàng dễ dàng nhất trong việc theo dõi lãi suất tiết kiệm Eximbank mới nhất, Topbank.vn đã tổng hợp theo bảng dưới đây:
Kỳ hạn | Lãnh lãi trước | Lãnh lãi | Lãnh lãi | Lãnh lãi hàng 6 tháng | Lãnh lãi hàng năm | Lãnh lãi |
hàng tháng | hàng quý | cuối kỳ | ||||
Không kỳ hạn | 0,10 | |||||
1 tuần | 0,50 | |||||
2 tuần | 0,50 | |||||
3 tuần | 0,50 | |||||
1 tháng | 4,40 | 4,70 | ||||
2 tháng | 4,40 | 4,50 | 4,70 | |||
3 tháng | 4,40 | 4,55 | 4,75 | |||
4 tháng | 4,40 | 4,55 | 4,75 | |||
5 tháng | 4,40 | 4,55 | 4,75 | |||
6 tháng | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 5,60 | ||
7 tháng | 5,30 | 5,50 | 5,70 | |||
8 tháng | 5,30 | 5,50 | 5,70 | |||
9 tháng | 5,40 | 5,60 | 5,70 | 5,80 | ||
10 tháng | 5,40 | 5,60 | 5,80 | |||
11 tháng | 5,40 | 5,60 | 5,80 | |||
12 tháng | 6,30 | 6,80 | 6,90 | 6,90 | 7,20 | |
13 tháng | 8,40 | |||||
15 tháng | 6,40 | 7,10 | 7,20 | 7,30 | ||
18 tháng | 6,40 | 7,20 | 7,30 | 7,40 | ||
24 tháng | 6,40 | 7,30 | 7,40 | 7,40 | 8,40 | |
36 tháng | 6,40 | 7,30 | 7,40 | 7,40 | 7,50 | |
60 tháng | 4,60 | 4,70 | 5,00 | 5,10 | 6,00 |
Kỳ hạn | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 15 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi cuối kỳ | 6,6 | 6,8 | 7,0 | 7,3 | 7,4 | 7,5 | 7,5 |
Lãi hàng tháng | 6,4 | 6,6 | 6,8 | 7,1 | 7,2 | 7,3 | 7,3 |
Quà tặng | Bếp nướng điện Lock & Lock | ||||||
Mức gửi | 800 triệu đồng | 500 triệu đồng | 300 triệu đồng | 200 triệu đồng | |||
Số lượng quà tặng tối đa | Khách hàng nhận tối đa 02 quà tặng |
Bảng lãi suất kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng
|
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng |
Lãi cuối kỳ | 4,7 | 4,7 | 4,75 |
Lãi hàng tháng | 4,5 | 4,55 |
Lãi suất chương trình “TRI ÂN KHÁCH HÀNG” kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
Kỳ hạn | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 15 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi cuối kỳ | 6,6 | 6,8 | 7,0 | 7,3 | 7,4 | 7,5 | 7,5 |
Lãi hàng tháng | 6,4 | 6,6 | 6,8 | 7,1 | 7,2 | 7,3 | 7,3 |
1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | |
KH VIP Kim cương, Vàng, Bạc, Đồng | ||||||
Lãi cuối kỳ | 4,7 | 4,75 | 4,75 | 6,7 | 6,9 | 7,1 |
Lãi hàng tháng | 4,55 | 4,55 | 6,5 | 6,7 | 6,9 | |
Ưu đãi: Được chủ động chọn ngày đáo hạn ngay tại thời điểm gửi
Kỳ hạn | 1 – 2 tháng | 2 – 3 tháng | 3 - 4 tháng | 6 - 7 tháng | 9 – 10 tháng |
(31 – 59 ngày) | (60 – 89 ngày) | (90 – 119 ngày) | (185 – 209 ngày) | (270 – 299 ngày) | |
Lãi cuối kỳ | 4,7 | 4,7 | 4,75 | 7,0 | 7,1 |
Lãi hàng tháng | 4,5 | 4,55 | 6,8 | 6,9 |
Kỳ hạn | 12 - 13 tháng | 15 - 16 tháng | 18 - 19 tháng | 24 - 25 tháng | 36 - 37 tháng |
(365 – 389 ngày) | (450 – 479 ngày) | (540 – 569 ngày) | (720 – 749 ngày) | (1080 – 1109 ngày) | |
Lãi cuối kỳ | 7,0 | 7,3 | 7,4 | 7,5 | 7,5 |
Lãi hàng tháng | 6,8 | 7,1 | 7,2 | 7,3 | 7,3 |
Điều kiện:
Ưu đãi:
Bảng lãi suất tiết kiệm online
Kỳ hạn (Tháng) | 1 T | 2 T | 3 T | 6 T | 12 T | 15 T | 18 T | 24 T | 36 T |
Lãi cuối kỳ | 4,6 | 4,8 | 5,0 | 7,2 | 7,4 | 7,8 | 7,9 | 8,2 | 8,0 |
Lãi hàng tháng | 4,8 | 7,0 | 7,2 | 7,6 | 7,7 | 8,0 | 7,8 |
Lưu ý: Trên đây là lãi suất tiết kiệm được Topbank.vn cập nhật ở thời điểm hiện tại, khi Eximbank có những công bố trong việc thay đổi lãi suất thì các thông số trên đây cũng sẽ có sự thay đổi theo.
Nếu so sánh lãi suất tiết kiệm Eximbank với các ngân hàng khác hiện nay thì lãi suất tiết kiệm ngân hàng này đang thuộc nhóm các ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao nhất. Không những vậy, khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng này, khách hàng còn được nhận được các ưu đãi mà ngân hàng này áp dụng trong các chương trình khuyến mại.
Số tiền lãi của từng kỳ tính lãi được tính như sau:
- Công thức tính lãi ngày:
Số tiền lãi ngày = (Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/365
Số tiền lãi của kỳ tính lãi = Tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.
Đối với các khoản tiền gửi, cấp tín dụng có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một ngày trong kỳ tính lãi, được sử dụng công thức rút gọn sau để tính lãi:
Số tiền lãi = (Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/365
Khoản lãi lớn mà khách hàng nhận được khi gửi tiết kiệm Eximbank
Khách hàng khi gửi tiết kiệm ngân hàng Eximbank sẽ được nhận các tiện ích lớn nhất từ sản phẩm mà ngân hàng này mang lại. Cụ thể:
Các khách hàng là các cá nhân Việt Nam và các cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đủ từ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo qui định của pháp luật có thể nhanh chóng gửi tiền tại Eximbank để nhận được khoản lãi cao nhất.
>>> Xem thêm: Nên tiết kiệm tiền hay để tiền đầu tư?
Hi vọng các thông tin về lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank trên đây đã cho khách hàng các căn cứ tốt nhất để mở tiết sổ tiết kiệm Eximbank và nhận được nhiều ưu đãi nhất.
Mọi thắc mắc cần tư vấn gửi tiết kiệm, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020