Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm SHB tháng 6/2020

Cập nhật thông tin lãi suất gửi tiết kiệm SHB giúp khách hàng có thêm thông tin về lãi suất đồng thời lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho khoản tiền nhàn rỗi của mình. 

 

Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội (SHB) trải qua 25 năm xây dựng và phát triển đã có bước tăng trưởng mạnh mẽ và bền vững trong suốt lịch sử của ngân hàng. SHB hiện là 1 trong 5 Ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam, Top 10 Ngân hàng Thương mại uy tín nhất Việt Nam; Top 1.000 ngân hàng toàn cầu …

 

Gửi tiết kiệm là dịch vụ cơ bản tại mỗi ngân hàng phục vụ nhu cầu gửi khoản tiền nhàn rỗi an toàn lại đem lại sinh lời cho người dân. Trong đó, các hình thức gửi tiết kiệm và lãi suất gửi tiết kiệm SHB được ấn định hiện nay như sau: 

 

1. Gửi tiết kiệm kỳ hạn với lãi suất bậc thang theo số tiền

 

  • Lãi suất tiết kiệm sẽ lũy tiến theo mức tiền gửi, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng
     
  • Mức gửi tối thiểu: 100.00 VNĐ
     
  • Kỳ hạn gửi: 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần (đối với VNĐ), 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng (đối với VNĐ và USD)
     
  • Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn

 

LOẠI KỲ HẠN  Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi cuối kỳ (%/năm)  Tiết kiệm trả lãi trả trước/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước (%/năm)  Tiết kiệm trả lãi hàng tháng/ Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi hàng tháng (%/năm)
  < 2 tỷ  > = 2 tỷ đến 500 tỷ > 500 tỷ    
 Không kỳ hạn 0,20 0,20      
 Kỳ hạn 01 tuần 0,20 0,20      
 Kỳ hạn 02 tuần 0,20 0,20      
 Kỳ hạn 03 tuần 0,20 0,20      
 Kỳ hạn 01 tháng 3,85 3,85   3,84  
 Kỳ hạn 02 tháng 3,95 3,95   3,92 3,94
 Kỳ hạn 03 tháng 4,05 4,05   4,01 4,04
 Kỳ hạn 04 tháng 4,15 4,15   4,09 4,13
 Kỳ hạn 05 tháng 4,25 4,25   4,18 4,22
 Kỳ hạn 06 tháng 6,50 6,60 7,80 6,30 6,41
 Kỳ hạn 07 tháng 6,50 6,60   6,26 6,40
 Kỳ hạn 08 tháng 6,50 6,60   6,23 6,38
 Kỳ hạn 09 tháng 6,60 6,70   6,29 6,46
 Kỳ hạn 10 tháng 6,60 6,70   6,26 6,44
 Kỳ hạn 11 tháng 6,60 6,70   6,22 6,42
 Kỳ hạn 12 tháng 6,70 6,80 8,90 6,28 6,50
 Kỳ hạn 13 tháng 6,80 6,90 9,20 6,33 6,57
 Kỳ hạn 18 tháng 7,00 7,10   6,33 6,66
 Kỳ hạn 24 tháng 7,10 7,20   6,22 6,63
Kỳ hạn từ 36 tháng trở lên 7,20 7,30   5,92 6,47

 

2. Tiết kiệm lĩnh lãi trước

 

  • Được nhận lãi ngay khi gửi tiền, do đó có ngay vốn để sử dụng vào các mục đích khác của mình
     
  • Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
     
  • Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
     
  • Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng ngay khi gửi tiền

 

Xem thêm Xem thêm: Lãi suất tiết kiệm tháng 6/2020 - Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào?

 

3. Tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng

 

  • Giúp chủ động trong kế hoạch chi tiêu với lãi được trả định kỳ hàng tháng
     
  • Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
     
  • Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng 
     
  • Thời gian trả lãi: lãi được trả định kỳ hàng tháng cho khách hàng

 

LOẠI KỲ HẠN Lãi suất VND ( %/năm)
Lãi suất bậc thang theo số tiền (%/năm) Lãi suất linh hoạt (%/năm)
 < 2 tỷ > = 2 tỷ Lãi trả trước Lãi hàng tháng
Không kỳ hạn 0.5 0.5    
Kỳ hạn 01 tuần 1 1    
Kỳ hạn 02 tuần 1 1    
Kỳ hạn 03 tuần 1 1    
Kỳ hạn 01 tháng 5.3 5.3 5.28 5.3
Kỳ hạn 02 tháng 5.3 5.3 5.25 5.29
Kỳ hạn 03 tháng 5.5 5.5 5.43 5.47
Kỳ hạn 04 tháng 5.5 5.5 5.4 5.46
Kỳ hạn 05 tháng 5.5 5.5 5.38 5.45
Kỳ hạn 06 tháng 6.8 6.9 6.58 6.7
Kỳ hạn 07 tháng 6.8 6.9 6.54 6.69
Kỳ hạn 08 tháng 6.8 6.9 6.51 6.67
Kỳ hạn 09 tháng 6.9 7 6.56 6.74
Kỳ hạn 10 tháng 6.9 7 6.52 6.72
Kỳ hạn 11 tháng 6.9 7 6.49 6.7
Kỳ hạn 12 tháng 7 7.1 6.54 6.78
Kỳ hạn 13 tháng 7.1 7.2 6.59 6.85
Kỳ hạn 18 tháng 7.3 7.4 6.58 6.93
Kỳ hạn 24 tháng 7.3 7.4 6.37 6.8
Kỳ hạn 36 tháng 7.4 7.5 6.06 6.63

 

Lãi suất gửi tiết kiệm SHB - ảnh minh họa

 

Lãi suất gửi tiết kiệm SHB với tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm lĩnh lãi trước, tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng

 

4. Lãi suất tiết kiệm trả lãi cuối kỳ (áp dụng cho kỳ hạn 6 tháng. 12 tháng, 13 tháng)

 

- Áp dụng với khách hàng gửi tiết kiệm VNĐ và lựa chọn trả lãi cuối kỳ với kỳ hạn gửi 6 tháng, 12 tháng, 13 tháng. 

 

LOẠI KỲ HẠN Lãi suất VND ( %/năm)
Lãi suất bậc thang theo số tiền (%/năm)
 < 2 tỷ > = 2 tỷ đến 500 tỷ > 500 tỷ
Kỳ hạn 6 tháng 6.8 6.9 7.4
Kỳ hạn 12 tháng 7 7.1 8.5
Kỳ hạn 13 tháng 7.1 7.2 8.5

 

5. Tiết kiệm gửi góp - Tình yêu cho con

 

- Giúp khách hàng thiết lập kế hoạch tài chính để chăm lo tốt nhất cho con cái trong tương lai đồng thời được tặng bảo hiểm  “An tâm tích lũy” với số tiền bảo hiểm tối đa lên tới 800 triệu đồng.

 

  • Có thể ủy quyền cho người khác gửi tiền vào tài khoản thay cho mình trong những lần gửi tiền định kỳ
     
  • Có thể nộp chậm hơn so với định kỳ tối đa 60 ngày kể từ ngày đăng ký gửi tiền. . Sau 60 ngày khách hàng không nộp tiền hệ thống sẽ tự động tất toán sổ tiết kiệm gửi góp và trả gốc lãi vào tài khoản thanh toán cho khách hàng
     
  • Được cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn hoặc bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SHB và các tổ chức tín dụng khác (nếu TCTD khác chấp nhận)
     
  • Mức gửi tối thiểu: 300.000VNĐ / 50USD. Số tiền gửi lần đầu phải là bội số của 100.000VNĐ / 10USD, số tiền gửi các lần tiếp theo là bội số của số tiền gửi lần đầu tiên
     
  • Kỳ hạn gửi: 6 tháng và từ 1 – 20 năm (chẵn năm)
     
  • Định kỳ gửi tiền: gửi góp hàng tháng theo số tiền đăng ký, khách hàng có thể nộp trước số tiền tích lũy của các tháng tiếp theo
     
  • Lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn
     
  • Lãi suất: được tự động điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của khách hàng

 

Kỳ hạn Lãi suất (%/năm)
 VND  USD
6 tháng 5 0
1 năm 5 0
2 – 20 năm  5.00 0

 

Xem thêm Tìm hiểu thêm: Thủ tục rút tiền tại ngân hàng BIDV có khó không?

 

6. Tiết kiệm Online

 

Đây là sản phẩm đáp ứng nhu cầu gửi tiền mọi lúc mọi nơi với mức lãi suất ưu đãi, tiết kiệm thời gian tối đa cho khách hàng vì không cần chờ đợi giao dịch tại ngân hàng.

 

  • Kỳ hạn trên sổ: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
    ​​​​​​
  • Thời gian trả lãi: lãi được trả vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn
     
  • Phương thức đáo hạn: khách hàng lựa chọn một trong các phương thức sau: Lãi nhập gốc và tự động gia hạn theo kỳ hạn ban đầu với lãi suất của sản phẩm tại thời điểm gia hạn/ Lãi được trả vào tài khoản thanh toán, gốc tự động gia hạn theo kỳ hạn ban đầu với lãi suất của sản phẩm tại thời điểm gia hạn/ Lãi và gốc được trả vào tài khoản thanh toán cho khách hàng

 

STT LOẠI KỲ HẠN Lãi suất VND
(%/năm)
1 Kỳ hạn 01 tháng 3,85
2 Kỳ hạn 02 tháng 3,95
3 Kỳ hạn 03 tháng 4,05
4 Kỳ hạn 04 tháng 4,15
5 Kỳ hạn 05 tháng 4,25
6 Kỳ hạn 06 tháng 6,60
7 Kỳ hạn 07 tháng 6,60
8 Kỳ hạn 08 tháng 6,60
9 Kỳ hạn 09 tháng 6,70
10 Kỳ hạn 10 tháng 6,70
11 Kỳ hạn 11 tháng 6,70
12 Kỳ hạn 12 tháng 6,80
13 Kỳ hạn 13 tháng 6,90
14 Kỳ hạn 18 tháng 7,10
15 Kỳ hạn 24 tháng 7,20
16 Kỳ hạn 36 tháng 7,30

 

Lãi suất gửi tiết kiệm SHB với tiết kiệm Online

 

Lãi suất gửi tiết kiệm SHB với tiết kiệm Online

 

7. Tiết kiệm điều chỉnh lãi suất cao nhất

 

  • Lãi suất được điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của khách hàng
     
  • Mức gửi tối thiểu: 50.000.000 VNĐ
     
  • Kỳ hạn: 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng
     
  • Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn

 

STT Loại kỳ hạn Lãi suất (%/năm)
1 Kỳ hạn 13 tháng 6,80
2 Kỳ hạn 18 tháng 7,00
3 Kỳ hạn 24 tháng 7,10
4 Kỳ hạn 36 tháng 7,20

 

Hi vọng với các thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm SHB trên đây đã cho khách hàng các căn cứ tốt nhất để có thể lựa chọn được các gói tiết kiệm lãi suất hấp dẫn cũng như các gói vay phù hợp nhất.

 

Mọi thắc mắc cần tư vấn gửi tiết kiệm, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.

 

 

Theo trị trường ngân hàng

Tư vấn khoản vay