Cách tính lãi suất mua xe trả góp dưới đây là theo phương thức dư nợ giảm dần.
Nếu bạn đang có dự định vay mua xe trả góp, thông thường, bạn có thể được vay từ 70% đến 100% giá trị xe, tùy vào sản phẩm cho vay của từng ngân hàng.
Bạn có thể cân đối khả năng tài chính của mình, tìm hiểu kỹ quy định về hạn mức vay của ngân hàng, từ đó xác định khoản tiền cần vay để mua chiếc xe mà mình chọn.
Công cụ giúp ước tính giá trị xe có thể mua phù hợp với khả năng tài chính!
Để tính lãi xuất mua xe trả góp bạn cần xác định được thời hạn vay. Hiện nay, nhiều ngân hàng cho vay mua xe với thời hạn dài lên tới 20, 25 năm. Nếu bạn để thời gian vay càng dài thì số tiền gốc và số tiền hàng tháng sẽ hàng thấp. Bởi vậy, đa số khách hàng thường vay trong thời gian dài để số tiền phải trả hàng tháng là thấp nhất.
Xác định thời gian vay ngân hàng mua xe trả góp phù hợp
Bước tiếp theo để tính lãi suất vay tiền mua xe trả góp là xác định mức lãi suất cho vay. Hiện tại, lãi suất cho vay ưu đãi của các ngân hàng thường dao động từ 7%/năm cho đến 9%/năm, tùy vào loại hồ sơ vay, loại xe vay trả góp, giá trị xe thế chấp, thời hạn vay, hồ sơ chứng minh thu nhập, vùng miền,…
Sau thời gian ưu đãi này, lãi suất thả nổi của các ngân hàng thường dao động trong khoảng 11 - 13%/năm .
Cập nhật lãi suất vay mua xe tại các ngân hàng uy tín nhất!
Tiền gốc hàng tháng = Tổng số tiền vay / Tổng thời gian vay (tháng)
Tiền lãi tháng = Tiền gốc còn lại /12 tháng x lãi suất
Chỉ cần thực hiện 5 bước trên bạn có thể tính lãi suất mua xe trả góp hàng tháng phải trả.
Ví dụ: Bạn mua một chiếc xe Toyota Vios mới với trị giá 680 triệu đồng. Cách tính lãi suất mua xe oto trả góp như sau:
Lịch trả lãi và gốc khi vay mua ô tô trả góp được tính chi tiết trong bảng sau
STT | NGÀY | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 25/05/2020 | 8,99% | 10.551.657 | 4.075.467 | 6.476.190 | 537.523.810 |
2 | 25/06/2020 | 8,99% | 10.503.139 | 4.026.949 | 6.476.190 | 531.047.620 |
3 | 25/07/2020 | 8,99% | 10.454.622 | 3.978.432 | 6.476.190 | 524.571.430 |
4 | 25/08/2020 | 8,99% | 10.406.104 | 3.929.914 | 6.476.190 | 518.095.240 |
5 | 25/09/2020 | 8,99% | 10.357.587 | 3.881.397 | 6.476.190 | 511.619.050 |
6 | 25/10/2020 | 8,99% | 10.309.069 | 3.832.879 | 6.476.190 | 505.142.860 |
7 | 25/11/2020 | 8,99% | 10.260.552 | 3.784.362 | 6.476.190 | 498.666.670 |
8 | 25/12/2020 | 8,99% | 10.212.034 | 3.735.844 | 6.476.190 | 492.190.480 |
9 | 25/01/2021 | 8,99% | 10.163.517 | 3.687.327 | 6.476.190 | 485.714.290 |
10 | 25/02/2021 | 8,99% | 10.115.000 | 3.638.810 | 6.476.190 | 479.238.100 |
11 | 25/03/2021 | 8,99% | 10.066.482 | 3.590.292 | 6.476.190 | 472.761.910 |
12 | 25/04/2021 | 8,99% | 10.017.965 | 3.541.775 | 6.476.190 | 466.285.720 |
13 | 25/05/2021 | 11,50% | 10.944.761 | 4.468.571 | 6.476.190 | 459.809.530 |
14 | 25/06/2021 | 11,50% | 10.882.698 | 4.406.508 | 6.476.190 | 453.333.340 |
78 | 25/10/2026 | 11,50% | 6.910.635 | 434.445 | 6.476.190 | 38.857.180 |
79 | 25/11/2026 | 11,50% | 6.848.571 | 372.381 | 6.476.190 | 32.380.990 |
80 | 25/12/2026 | 11,50% | 6.786.508 | 310.318 | 6.476.190 | 25.904.800 |
81 | 25/01/2027 | 11,50% | 6.724.444 | 248.254 | 6.476.190 | 19.428.610 |
82 | 25/02/2027 | 11,50% | 6.662.381 | 186.191 | 6.476.190 | 12.952.420 |
83 | 25/03/2027 | 11,50% | 6.600.317 | 124.127 | 6.476.190 | 6.476.230 |
84 | 25/04/2027 | 11,50% | 6.538.254 | 62.064 | 6.476.190 | 0 |
Như vậy, trong 10 năm, số tiền hàng tháng bạn phải trả khoảng gần 8,5 triệu cho tháng đầu tiên và bắt đầu tháng thứ 2 lãi suất sẽ giảm dần là có thể sử hữu một chiếc Vios 2016.
Ngoài cách tính toán như trên, bạn có thể chọn một cách khác dễ dàng hơn để tính được lãi suất mua xe trả góp. Chỉ cần truy cập vào Topbank.vn, chọn thư mục Tiện ích -> Ước tính giá trị xe có thể mua, sau đó điền các thông số cụ thể, bạn sẽ nhận được những con số tính toán chính xác và nhanh chóng chỉ trong vòng vài giây.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020