Mua xe trả góp Yamaha với những chính sách ưu đãi sẽ giúp khách hàng giảm chi phí trả góp, chi phí lãi vay mà vẫn an tâm có được chiếc xe Yamaha chính hãng, như ý.
Hiện tại tất cả các hãng xe máy đều tồn tại 2 mức giá trên thị trường là giá đề xuất của hãng xe và giá bán tại các đại lý. Hai mức giá này thường có sự chênh lệch, tùy từng thời điểm mà giá bán đề xuất có thể thấp hoặc cao hơn giá bán tại các đại lý xe Yamaha. Dưới đây là bảng giá xe Yamaha chi tiết:
Bảng giá xe tay ga Yamaha | ||
Giá xe Grande 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lattte 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe số Yamaha | ||
Giá xe Jupiter 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 20.800.000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.000.000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 20.700.000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 | 22.800.000 |
Giá xe côn tay Yamaha 2019 | ||
Giá xe Exciter 150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 2019 RC | 46.990.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 2019 GP | 47.490.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 2019 Movistar | 47.990.000 | 47.000.000 |
Giá xe Exciter 2019 kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter Doxou 2019 | 47.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 2019 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter 2019 bản Monster Energy | 48.990.000 | 48.000.000 |
Loại xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FZ150i | 68.900.000 | 68.600.000 |
Giá xe TFX150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 82.900.000 | 79.800.000 |
Giá xe R15 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 92.900.000 | 91.000.000 |
Giá xe R3 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.000.000 |
Giá xe MT-03 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.000.000 |
Cập nhật lãi suất mua xe máy trả góp hấp dẫn nhất hiện nay
Yamaha hỗ trợ đa dạng các hình thức mua trả góp
Khi muốn mua xe Yamaha theo hình thức trả góp bạn có thể lựa chọn hình thức vay trả góp nhưng trả trước một phần hoặc không trả trước bằng thẻ tín dụng.
Với hình thức trả trước một phần tiền thì có thể lựa chọn 1 trong hai hình thức sau:
Mỗi hình thức sẽ có ưu nhược điểm cũng như thủ tục
và lãi suất khác nhau như sau:
Địa chỉ mua xe máy trả góp online nhiều ưu đãi nhất
Nội dung | Chứng minh thu nhập | Không chứng minh thu nhập |
Hạn mức vay | 70 triệu đồng | |
Lãi suất | 1.49% - 2.92% | 1.03% - 1.39% |
Thời hạn vay | 6 – 24 tháng | 6 – 24 tháng |
Khoản trả trước | Từ 30% | Từ 20% |
Hồ sơ cần chuẩn bị |
- CMT, Sổ hộ khẩu - Giấy tờ chứng minh thu nhập |
- |
Với những ai đang sở hữu một chiếc thẻ tín dụng hoặc đủ điều kiện để mở thẻ tín dụng thì nên sử dụng hình thức này. Hầu hết các ngân hàng đều áp dụng chính sách trả góp lãi suất 0% khi khách hàng mua xe Yamaha. Thời gian trả góp ưu đãi từ 6 tháng đến 12 tháng.
Ngoài ra mua trả góp xe Yamaha bằng thẻ tín dụng cũng giúp khách hàng dễ dàng đặt mua online trên các trang TMĐT lớn như Tiki, Adayroi...Đặc biệt các trang như Tiki, Adayroi thường xuyên có các voucher giảm giá, giúp khách hàng mua trả góp với chi phí thấp hơn.
Tất cả các dòng xe của Yamaha đều hỗ trợ vay trả góp. Tuy nhiên mỗi dòng xe sẽ có chính sách cho vay trả góp cũng như mức trả trước và lãi suất khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu các dòng xe Yamaha trước trên website và sau đó đến trực tiếp các đại lý của Yamaha để được tư vấn cụ thể.
Để quá trình mua xe trả góp được nhanh chóng, thuận lợi bạn nên chuẩn bị sẵn các loại giấy tờ cần thiết như chứng minh thư, sổ hộ khẩu hoặc bằng lái xe, giấy xác nhận độc thân hoặc giấy đăng ký kết hôn. Ngoài ra với những khách hàng muốn được hưởng lãi suất vay thấp hơn thì nên chuẩn bị thêm giấy tờ chứng minh tài chính.
Lưu ý: chỉ cần nộp bảng phô tô và mang theo giấy tờ gốc để đối chiếu.
Các đại lý của Yamaha đều có sẵn danh sách các ngân hàng và công ty tài chính liên kết cho vay trả góp. Nhân viên bán hàng sẽ tư vấn cho bạn các chính sách cho vay trả góp hiện có. Bạn chỉ cần lựa chọn nơi vay phù hợp với khả năng tài chính và các điều kiện của mình.
Tại bước này bạn cũng cần xác định số tiền vay và số tiền sẽ trả trước cho chiếc xe sắp mua.
Sau khi lựa chọn được nơi sẽ vay vốn, bạn sẽ được giới thiệu để đến gặp đại diện của ngân hàng hoặc công ty tài chính. Nhân viên sẽ tư vấn chi tiết và hướng dẫn bạn chuẩn bị hồ sơ cần thiết.
Sau khi nộp đủ hồ sơ cho đại diện công ty tài chính hoặc ngân hàng. Bên cho vay sẽ tiến hành thẩm định. Nếu bạn đủ điều kiện vay vốn bên cho vay sẽ ra quyết định cho vay và hai bên sẽ cùng ký kết hợp đồng vay trả góp.
Sau khi tất cả các thủ tục được hoàn tất bạn sẽ được bàn giao xe và mang về nhà. Bạn lưu ý cần giữ lại tất cả các giấy tờ cần thiết để được đảm bảo chính sách chăm sóc khách hàng và khiếu nại khi có bất đồng xảy ra.
- Giấy tờ tùy thân: bản phô tô chứng minh thư/ thẻ căn cước, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập:
- Giấy tờ chứng minh tài chính: sổ tiết kiệm, hợp đồng góp vốn, cổ phiếu, trái phiếu...
Lưu ý: các loại giấy tờ trên chỉ cần nộp bản phô tô. Tùy theo từng hình thức cho vay trả góp thì sẽ được yêu cầu nộp một số loại giấy tờ nhất định.
Hiện tại mức lãi suất mua xe trả góp Yamaha ở mức từ 0% - 2.92%/tháng. Tùy khả năng cung cấp giấy tờ chứng minh tài chính và lịch sử tín dụng mà mỗi khách hàng được áp dụng các mức lãi suất khác nhau.
Hầu hết các ngân hàng đều áp dụng chính sách lãi suất trả góp 0% khi khách hàng dùng thẻ tín dụng để mua trả góp xe Yamaha. Chỉ cần đảm bảo thẻ tín dụng của bạn còn hạn mức đủ để thanh toán cho giá trị xe.
Các ngân hàng có chính sách trả góp lãi suất 0% bao gồm: ACB, Techcombank, VPBank, OCB, Nam Á Bank, HSBC, Standard Charted....
Lãi suất mua trả góp xe Yamaha tại các công ty tài chính:
STT | Công ty tài chính | Lãi suất |
1 | MCredit | Từ 1.39%/tháng |
2 | Home Credit | Từ 1.39%/tháng |
3 | HDSaiSon | Từ 1,03%/tháng |
4 | FeCredit | Từ 1,75%/tháng |
Số tiền trả trước khi mua xe Yamaha theo hình thức trả góp dao động từ 20% - 70% giá xe. Để hình dung số tiền trả trước chính xác bạn có thể tham khảo theo bảng sau:
Giá xe Grande 2019 | Giá đại lý | Trả trước 20% |
Trả trước 30% |
Trả trước 40% |
Trả trước |
50% | |||||
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 40,500,000 | 8,100,000 | 12,150,000 | 16,200,000 | 20,250,000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 42,500,000 | 8,500,000 | 12,750,000 | 17,000,000 | 21,250,000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 | 48,500,000 | 9,700,000 | 14,550,000 | 19,400,000 | 24,250,000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm | 49,000,000 | 9,800,000 | 14,700,000 | 19,600,000 | 24,500,000 |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 32,500,000 | 6,500,000 | 9,750,000 | 13,000,000 | 16,250,000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 33,000,000 | 6,600,000 | 9,900,000 | 13,200,000 | 16,500,000 |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 33,000,000 | 6,600,000 | 9,900,000 | 13,200,000 | 16,500,000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 39,000,000 | 7,800,000 | 11,700,000 | 15,600,000 | 19,500,000 |
Giá xe Latte 125 | 37,500,000 | 7,500,000 | 11,250,000 | 15,000,000 | 18,750,000 |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27,500,000 | 5,500,000 | 8,250,000 | 11,000,000 | 13,750,000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29,700,000 | 5,940,000 | 8,910,000 | 11,880,000 | 14,850,000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31,000,000 | 6,200,000 | 9,300,000 | 12,400,000 | 15,500,000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31,500,000 | 6,300,000 | 9,450,000 | 12,600,000 | 15,750,000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40,000,000 | 8,000,000 | 12,000,000 | 16,000,000 | 20,000,000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 40,500,000 | 8,100,000 | 12,150,000 | 16,200,000 | 20,250,000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 43,500,000 | 8,700,000 | 13,050,000 | 17,400,000 | 21,750,000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 50,500,000 | 10,100,000 | 15,150,000 | 20,200,000 | 25,250,000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 51,000,000 | 10,200,000 | 15,300,000 | 20,400,000 | 25,500,000 |
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 33,000,000 | 6,600,000 | 9,900,000 | 13,200,000 | 16,500,000 |
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 39,000,000 | 7,800,000 | 11,700,000 | 15,600,000 | 19,500,000 |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18,500,000 | 3,700,000 | 5,550,000 | 7,400,000 | 9,250,000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19,500,000 | 3,900,000 | 5,850,000 | 7,800,000 | 9,750,000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 20,800,000 | 4,160,000 | 6,240,000 | 8,320,000 | 10,400,000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20,000,000 | 4,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 | 10,000,000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20,700,000 | 4,140,000 | 6,210,000 | 8,280,000 | 10,350,000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 22,800,000 | 4,560,000 | 6,840,000 | 9,120,000 | 11,400,000 |
Khoản chi phí lớn nhất khi mua xe Yamaha theo hình thức trả góp đó là chi phí lãi vay. Với những khách hàng mua xe trả góp bằng thẻ tín dụng thì gần như không mất thêm bất kỳ khoản chi phí nào.
Nhưng với những khách hàng mua xe theo hình thức trả góp thông thường thì khoản trả góp hàng tháng sẽ bao gồm lãi và vốn.
Giả sử bạn mua xe Jupiter GP FI, giá đại lý là 29.500.000đ, lãi suất 1.39%/tháng thì chi phí lãi và vốn hàng tháng phải trả được tính như sau:
Giá xe hiện tại | 29,500,000 | 29,500,000 | 29,500,000 | 29,500,000 | 29,500,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 8,850,000 | 11,800,000 | 14,750,000 | 17,700,000 | 20,650,000 |
Khoản cần vay | 20,650,000 | 17,700,000 | 14,750,000 | 11,800,000 | 8,850,000 |
Lãi suất/tháng | 1.39% | 1.39% | 1.39% | 1.39% | 1.39% |
Tiền lãi hàng tháng | 287,035 | 246,030 | 205,025 | 164,020 | 123,015 |
Tiền gốc hàng tháng | 1,720,833 | 1,475,000 | 1,229,167 | 983,333 | 737,500 |
Tiền trả hàng tháng | 2,007,868 | 1,721,030 | 1,434,192 | 1,147,353 | 860,515 |
Giá xe khi mua trả góp | 32,944,420 | 32,452,360 | 31,960,300 | 31,468,240 | 30,976,180 |
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020