Phí chuyển tiền internet banking BIDV thấp rất nhiều so với biểu phí chuyển tiền tại quầy. Ngoài ra bạn còn được miễn phí nhiều dịch vụ tài chính khi sử dụng internet banking của BIDV
Bạn không cần phải ra tận ngân hàng để chuyển tiền cho người thân, bạn bè hoặc đối tác nữa.
Với dịch vụ chuyển tiền internet banking và smart banking BIDV, bạn chỉ cần một chiếc điện thoại hoặc smart phone có kết nối internet là có thể chuyển tiền cho bất kỳ ai mà ở bất kỳ đâu.
Sử dụng dịch vụ internet banking của BIDV với nhiều ưu đãi hấp dẫn
BIDV Smart Banking là dịch vụ ngân hàng được cung cấp trên các thiết bị điện thoại thông minh do BIDV cung cấp. Bạn chỉ cần tải app BIDV Smart Banking về điện thoại là có thể được hỗ trợ thực hiện các giao dịch tài chính, phí tài chính và các tiện ích nâng cao như thanh toán hóa đơn tiền điện, vé máy bay...
BIDV Smart Banking rất tiện lợi và nhiều ưu đãi hơn so với giao dịch tại quầy. Phí chuyển tiền qua BIDV Smart Banking đôi khi còn thấp hơn và lãi tiền gửi tiết kiệm online thường cao hơn tại quầy
STT | Dịch vụ | BIDV Smart Banking |
A | PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ DUY TRÌ DỊCH VỤ | |
1 |
Phí cấp mới/cấp lại thiết bị bảo mật Hardwaretoken |
Không áp dụng |
2 | SMS Token | Không áp dụng |
3 | Phí duy trì dịch vụ (thường niên) | Miễn phí |
B | PHÍ DỊCH VỤ TIN NHẮN BIẾN ĐỘNG SỐ DƯ VÀ THÔNG TIN NGÂN HÀNG (BSMS) | |
1 | Khách hàng Cá nhân | 9.000VND/Thuê bao/Tháng (Miễn phí 2 tháng đầu đối với gói Nhận lương/Sinh viên/Doanh nhân)(**) |
2 | Khách hàng Doanh nghiệp | 50.000VND/Thuê bao/Tháng |
3 | Khách hàng là thu phí viên/đơn vị chấp nhận thanh toán POS (nhận tin nhắn chi tiết theo giao dịch) | thu phí theo tin nhắn 1.000đ/tin (chi tiết đối tượng áp dụng tại mục (***)) |
C | PHÍ GIAO DỊCH | |
1 | Chuyển khoản giữa các tài khoản của chính khách hàng | Miễn phí |
2 | Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV | |
Dưới 10.000 đồng | Miễn phí | |
Từ 30 triệu đồng trở xuống | 1.000VND/giao dịch | |
Trên 30 triệu đồng | 0,01% Số tiền chuyển, tối đa 9.000VND/giao dịch | |
3 | Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Từ 10 triệu đồng trở xuống | 7.000VND/giao dịch | |
Trên 10 triệu đồng |
0,02% Số tiền chuyển, tối thiểu 10.000VND/giao dịch, tối đa 50.000VND/giao dịch |
|
4 | Chuyển tiền quốc tế | Không áp dụng |
5 | Dịch vụ thanh toán hóa đơn | |
Thanh toán hóa đơn tiền điện (từng lần/định kỳ) |
Miễn phí hầu hết địa bàn (Trừ địa bàn Phúc Yên, Vĩnh Yên, Vĩnh Tường hiện nay 2.000VND/hóa đơn). |
|
Các nhóm dịch vụ thanh toán hóa đơn khác (trên 100 dịch vụ); Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các dịch vụ tài chính, bảo hiểm; Nạp tiền Điện thoại; Các dịch vụ viễn thông (điện thoại cố định, ADSL,…); Nạp/rút ví điện tử; Tiền nước; Truyền hình; Vé máy bay; Vé Tàu; Phí đường bộ VETC; Mua thẻ cào… |
Miễn phí | |
6 |
Thanh toán theo bảng kê đến các tài khoản tại BIDV |
Không áp dụng |
>>> Lợi ích đặc biệt khi mở sổ tiết kiệm BIDV Online
Internet banking BIDV cũng là dịch vụ ngân hàng số của BIDV. Thay vì sử dụng app trên di dộng bạn có thể truy cập vào mục ngân hàng điện tử trên website của BIDV.
Biểu phí chuyển tiền internet banking BIDV cũng tương tự như Smart Banking của BIDV. Tuy nhiên khi thực hiện các giao dịch tài chính và các tiện ích khác thông qua website của BIDV bạn sẽ mất thêm một khoản phí liên quan thiết bị bảo mật Hardwaretoken là 200.000đ
STT | Dịch vụ |
BIDV Online (Web và ứng dụng trên điện thoại) |
A | PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ DUY TRÌ DỊCH VỤ | |
1 |
Phí cấp mới/cấp lại thiết bị bảo mật Hardwaretoken |
Tối thiểu 200.000VND/chiếc |
2 | SMS Token | Miễn phí |
3 | Phí duy trì dịch vụ (thường niên) | Miễn phí |
B | PHÍ DỊCH VỤ TIN NHẮN BIẾN ĐỘNG SỐ DƯ VÀ THÔNG TIN NGÂN HÀNG (BSMS) | |
1 | Khách hàng Cá nhân | 9.000VND/Thuê bao/Tháng (Miễn phí 2 tháng đầu đối với gói Nhận lương/Sinh viên/Doanh nhân)(**) |
2 | Khách hàng Doanh nghiệp | 50.000VND/Thuê bao/Tháng |
3 | Khách hàng là thu phí viên/đơn vị chấp nhận thanh toán POS (nhận tin nhắn chi tiết theo giao dịch) | thu phí theo tin nhắn 1.000đ/tin (chi tiết đối tượng áp dụng tại mục (***)) |
C | PHÍ GIAO DỊCH | |
1 | Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
2 | Chuyển khoản cho người hưởng tại BIDV | |
Dưới 10.000 đồng | Miễn phí | |
Từ 30 triệu đồng trở xuống | 1.000VND/giao dịch | |
Trên 30 triệu đồng | 0,01% Số tiền chuyển, tối đa 9.000VND/giao dịch | |
3 | Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Từ 10 triệu đồng trở xuống | 7.000VND/giao dịch | |
Trên 10 triệu đồng |
0,02% Số tiền chuyển, tối thiểu 10.000VND/giao dịch, tối đa 50.000VND/giao dịch |
|
4 | Chuyển tiền quốc tế | Không áp dụng |
5 | Dịch vụ thanh toán hóa đơn | |
Thanh toán hóa đơn tiền điện (từng lần/định kỳ) |
Miễn phí hầu hết địa bàn (Trừ địa bàn Phúc Yên, Vĩnh Yên, Vĩnh Tường hiện nay 2.000VND/hóa đơn). |
|
Các nhóm dịch vụ thanh toán hóa đơn khác (trên 100 dịch vụ); Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các Học phí - lệ phí thi; Bảo hiểm; Thu hộ các dịch vụ tài chính, bảo hiểm; Nạp tiền Điện thoại; Các dịch vụ viễn thông (điện thoại cố định, ADSL,…); Nạp/rút ví điện tử; Tiền nước; Truyền hình; Vé máy bay; Vé Tàu; Phí đường bộ VETC; Mua thẻ cào… |
Miễn phí | |
6 |
Thanh toán theo bảng kê đến các tài khoản tại BIDV |
Không áp dụng |
Trong thời gian qua ngân hàng BIDV không ngừng cải tiến và nâng cao tính bảo mật của các dịch vụ internet banking nhằm đem lại sự an tâm cho khách hàng.
Sử dụng dịch vụ ngân hàng số của BIDV không chỉ tiện lợi mà khách hàng còn giảm được đáng kể chi phí giao dịch. Ví dụ phí chuyển tiền internet banking BIDV chỉ có 1.000đ/giao dịch đối với các tài khoản cùng hệ thống tại BIDV. Nhưng nếu bạn chuyển tiền tại quầy sẽ mất 5.000đ.
>>> Cập nhật lãi suất tiết kiệm BIDV mới nhất
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020