Cập nhật biểu phí chuyển tiền Seabank áp dụng mới nhất 2019 với cả chuyển tiền trong nước và chuyển tiền quốc tế.
Chuyển tiền trong nước | |
Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/ hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Min: 11.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng |
Chuyển tiền bằng vnđ | |
Chuyển tiền đến trong nước (phí thu người thụ hưởng) | |
a. Trong hệ thống | |
Số tiền >= 500 triệu | 9.900 đồng/món |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Min: 22.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng |
b. Ngoài hệ thống | |
Số tiền < 500 triệu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Min: 11.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng |
Số tiền >= 500 triệu | 0.033%/giá trị giao dịch. Min: 22.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng |
Nộp tiền mặt chuyển đi (chuyển sang ngân hàng khác) | 0.055%/ giá trị giao dịch. Min: 27500 đồng - Max: 3.300.000 đồng |
Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán trong vòng 2 ngày | |
Chuyển khoản vnđ bằng nộp tiền mặt số tiền từ 20 triệu đồng trở lên với mệnh giá tờ <= 20.000 đồng | |
Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua kênh ngân hàng điện tử (áp dụng cho số tiền <= 300 triệu đồng) | 9.900 đồng/giao dịch |
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (bao gồm lệnh thanh toán trên kênh ngân hàng điện tử) | 27.500 đồng/lần |
Có thể thấy 2 dịch vụ được quan tâm nhất hiện nay đối với chuyển tiền trong nước là nộp tiền mặt chuyển đi và chuyển tiền liên ngân hàng qua kênh ngân hàng điện tử (SeANet/SeAMobile) đều được áp dụng mức phí.Nộp tiền mặt chuyển đi là kênh được các khách hàng chưa sử dụng các kênh online thường dùng đến.
Còn chuyển tiền online qua kênh ngân hàng điện tử thường được đối tượng khách hàng trẻ, người đi làm sử dụng. Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng của Seabank ở tầm trung so với mặt bằng thị trường là 9.900 đồng/giao dịch.
>>>> Xem thêm: Phí chuyển tiền ngân hàng nào rẻ nhất hiện nay?
(Áp dụng với khách hàng được phép thực hiện các giao dịch bằng ngoại tệ về quy định ngoại hối của Nhà nước).
Trong hệ thống | 0.011%/ giá trị giao dịch. Min: 1.1 USD - Max: 22 USD |
Ngoài hệ thống | |
Loại tiền USD | 0.033%/ giá trị giao dịch. Min: 2.2 USD - Max: 55 USD |
Loại ngoại tệ khác | 0.66%/ giá trị giao dịch. Min: 6.6 USD - Max: 110 USD |
Ngoài ra, nếu còn có thể có phí quản lý tiền tệ áp dụng với khách hàng bán USD chuyển khoản và phí điện khẩn với khách hàng mua USD chuyển khoản.
Biểu phí chuyển tiền Seabank ấn định hiên nay
Ngoài ra, với dịch vụ chuyển tiền quốc tế gồm chuyển tiền đến từ nước ngoài và chuyển khoản đi nước ngoài, sẽ có các quy định khác về mức phí chuyển tiền, phí nước ngoài, ...
1. Chuyển khoản đến từ nước ngoài | |
1.1 Nhận tiền chuyển đến từ nước ngoài | 0.055% giá trị giao dịch. Min: 2.2 USD/EUR - Max: 110 USD/EUR |
Nhận tiền 10 chữ số từ Kookminbank | Dưới 1000 USD mức phí 3.3 USD |
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD mức phí 4.4 USD | |
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD mức phí 6.6 USD | |
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD mức phí 7.7 USD | |
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD mức phí 16.5 USD | |
Từ 10.000 USD mức phí 0.22% số tiền nhận | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 11 USD/EUR/ Giao dịch |
2. Chuyển khoản đi nước ngoài | |
2.1 Phí chuyển tiền | 0.165%/giá trị giao dịch. Min: 5.5 USD/EUR - Max: 165 USD/EUR |
2.2 Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền | 5.5 USD/EUR giao dịch + điện phí và phí trả ngân hàng nước ngoài theo thực tế |
2.3 Phí nước ngoài (phí thu hộ ngân hàng nước ngoài, nếu người chuyển chịu thêm phí chuyển tiền ở nước ngoài) | Đối với USD: |
Nếu ngân hàng của người hưởng không phải tại Mỹ: 27.5 USD/lệnh | |
Nếu ngân hàng của người hưởng tại Mỹ: 10 USD/lệnh | |
Dđối với EUR: 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: 5000 JPY/lệnh | |
Đối với chuyển tiền đa tệ qua Well Fargo: 10 USD | |
Trường hợp ngân hàng nước ngoài thu phí cao hơn mức phsi này SeABank sẽ thu thêm phí thực tế phát sinh | |
2.4 Phí nước ngoài thực hiện qua Kookminbank | Nếu ngân hàng người hưởng là Kookminbank: 17.6 USD/lệnh |
Nếu ngân hàng người hưởng tại Hàn Quốc khác Kookminbank: 19.8 USD/lệnh | |
3 Phí chuyển tiền qua Western Union |
- Từ 0 đến 1000 USD: 22 USD - Từ trên 1000 - 2000: 27.5 USD - Từ trên 2000 - 3000: 33 USD - Từ trên 3000 - 5000: 44 USD - Từ trên 5000 - 10.000: 55 USD - từ trên 10.000 USD: 110 USD |
Lưu ý: Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm xuất bản bài viết, biểu phí sẽ thay đổi tùy thuộc chính sách từng ngân hàng tại các thời điểm khác nhau.
>>>> Xem thêm: Phí chuyển tiền Techcombank là bao nhiêu? Tài khoản nào được miễn phí chuyển tiền
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020