Cập nhật chi tiết biểu phí chuyển tiền Techcombank. Bật mí cách mở tài khoản được miễn phí mọi giao dịch trong và ngoài hệ thống Techcombank.
Techcombank hiện là một trong số những ngân hàng có ưu đãi lớn nhất về phí chuyển tiền đặc biệt với các dịch vụ chuyển tiền từ hệ thống E-Banking.
Có những hình thức chuyển tiền Techcombank hoàn toàn miễn phí vì vậy bạn cần đọc và tìm hiểu kỹ những quy định liên quan tới giao dịch chuyển tiền do Techcombank ban hành.
Techcombank miễn phí chuyển tiền khi thực hiện qua E-banking
Biểu phí chuyển tiền Techcombank chia ra làm 2 bảng: chuyển tiền tại quầy và chuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử.
Hiện tại Techcombank đang đẩy mạnh dịch vụ ngân hàng điện tử nên hầu hết các dịch vụ tài chính thực hiện qua ngân hàng điện tử đều được miễn phí hoặc ưu đãi hơn so với thực hiện tại quầy.
Nếu bạn là khách hàng cá nhân và không cần chuyển khoản số tiền quá lớn thì nên thực hiện giao dịch chuyển tiền qua ngân hàng điện tử của Techcombank để tiết kiệm chi phí
Biểu phí chuyển tiền techcombank
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại Techcombank) | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Từ 20 triệu đồng trở xuống | 3,000 VNĐ/ giao dịch | Miễn phí | |
Trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại TCB | 9,000 VNĐ/ giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB từ giao dịch tại quầy | 0.03% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng với KH là hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 150,000 VNĐ | Miễn phí | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0.035% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí | |
Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (Thu thêm) | 0.01% Min: 10,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM | Không áp dụng | 10,000 VNĐ/ giao dịch ( Thực hiện tại ATM) | |
3 | Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) - thu người chuyển tiền | ||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank | 0,04% Min: 30,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác | 0,06% Min: 50,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng |
Vay tín chấp lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản
>>> Cập nhật lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất
Nếu có nhu cầu chuyển ngoại tệ thì bạn bắt buộc phải đến quầy giao dịch của Techcombank để thực hiện.
Ngoài các giao dịch chuyển ngoại tệ trong cùng tài khoản của khách hàng, còn lại tất cả các giao dịch liên quan đến ngoại tệ đều không được áp dụng trên hệ thống ngân hàng điện tử của Techcombank.
Phí chuyển tiền của Techcombank áp dụng với giao dịch ngoại tệ
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Cho người hưởng cùng hệ thống | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB ( Áp dụng với KH được phép nhận ngoại tệ mặt) - thu người chuyển tiền | 0.03% Min: 1 USD Max: 500 USD | Không áp dụng | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | 0.05% Min: 4 USD Max: 100 USD | Không áp dụng |
II | Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | 0.05% Min: 10 USD Max: 500 USD | Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | ||
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY | 0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý ( nếu có) Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụn | |
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác (2) | 0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụng | |
Sửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền | - Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ giao dịch - Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USDgiao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế | Không áp dụng | |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳ | Không áp dụng |
Nếu bạn có tài khoản tại Techcombank thì sẽ không mất bất kỳ khoản phí nào khi nhận chuyển tiền bằng VNĐ từ tài khoản khác chuyển tới.
Nhưng trong trường hợp bạn không có tài khoản hoặc trường hợp nhận ngoại tệ tại Techcombank từ người khác chuyển tới thì sẽ mất một khoản phí nhất định, tùy theo số tiền hoặc ngoại tệ bạn nhận được.
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
1 | Nhận chuyển đến từ trong nước (áp dụng đối với cả tiền VND và ngoại tệ) | Miễn phí | Không áp dụng |
Ghi có trên tài khoản tại Techcombank | Miễn phí | Không áp dụng | |
Người hưởng không có tài khoản tại Techcombank, nhận bằng CMT/Hộ chiếu; thu của người thụ hưởng | 0.03% Min: 20,000VNĐ/ 1 USD Max: 1,000,000 VND/ 500 USD | Không áp dụng | |
2 | Nhận chuyển đến từ nước ngoài | ||
Phí ghi có tại Techcombank | 0.05% Min: 2 USD Max: 200 USD | Không áp dụng | |
Phí rút tiền mặt trong trường hợp KH nhận bằng CMT/CCCD/ Hộ chiếu do không ghi có vào tài khoản ngoại tệ ( áp dụng với ngoại tệ là USD/EUR) | 0.15% Min: 2 USD/EUR Max: 500 USD/EUR | Không áp dụng | |
Phí rút tiền mặt trong trường hợp KH nhận bằng CMT/CCCD/ Hộ chiếu do không ghi có vào tài khoản ngoại tệ ( áp dụng với ngoại tệ là JPY,AUD,CAD,GBP,CHF,SGD,THB) | 0.2% Min: 240JPY/4AUD/2CAD/2GBP /2CHF/4SGD/60 THB Max: 60,000JPY/1,000AUD/500CAD /500GBP/500CHF/1,000SGD /15,000THB | Không áp dụng | |
3 | Nhận tiền từ nước ngoài gửi về qua Western Union | Miễn phí | Miễn phí |
Hiện tại Techcombank đang thực hiện ưu đãi "Miễn phí mọi giao dịch trong và ngoài hệ thống của Techcombank" khi bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử.
Đặc biệt với dịch vụ ngân hàng điện tử E-Banking bạn có thể chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 với hạn mức tới 300 triệu đồng mà không mất bất kỳ một khoản phí nào. Người nhận sẽ nhận được số tiền bạn chuyển chỉ sau một vài phút.
E-Banking Techcombank cung cấp hai dịch vụ là Mobile banking – F@st Mobile và Internet banking – F@st i-bank
- Mobile banking – F@st Mobile: bạn cần tải ứng dụng Mobile banking của Techcombank về điện thoại di động thông minh để sử dụng.
- Internet banking – F@st i-bank: bạn sẽ cần một chiếc máy tính có kết nối internet để truy cập vào website ngân hàng điện tử của Techcombank.
Với cả hai dịch vụ này, Techcombank miễn phí mọi giao dịch chuyển tiền bao gồm:
>>> Cách tra cứu số tài khoản Techcombank nhanh và chính xác nhất
Lưu ý: Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm xuất bản bài viết, biểu phí sẽ thay đổi tùy thuộc chính sách từng ngân hàng tại các thời điểm khác nhau.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020