Phí chuyển tiền TPBank 2019 không có nhiều thay đổi, với mức phí chuyển tiền liên ngân hàng là 8.000 đồng cho các giao dịch khác hệ thống qua kênh ebank.
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (gọi tắt là “TPBank”) là một trong những ngân hàng năng động nhất hiện nay với các sản phẩm tài chính ngân hàng hiệu quả, hướng tới phân khúc khách hàng trẻ.
Với các sản phẩm đột phá như LiveBank – mô hình ngân hàng tự động 24/7, Savy - ứng dụng tiết kiệm vạn năng, QuickPay – thanh toán bằng mã QR code, ứng dụng ngân hàng điện tử Ebank… số lượng khách hàng lựa chọn sử dụng các dịch vụ của TPBank cũng ngày càng lớn.
Trong đó, mức phí chuyển tiền TPBank là yếu tố cơ bản khách hàng luôn quan tâm khi có nhu cầu thực hiện giao dịch chuyển khoản đến hoặc đi cho các nhu cầu trong công việc và cuộc sống.
1 | Chuyển khoản đến | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
1.1 | Từ trong nước | |||
1.1.1 | Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | Miễn phí | ||
1.1.2 | Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,03% | 20.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
1.2 | Phí thông báo món tiền đến (theo yêu cầu người chuyển | Miễn phí | ||
1.3 | Từ nước ngoài | |||
1.3.1 | Vào tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng | 0,10% | 100.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
1.3.2 | Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,15% | 160.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
2 | Chuyển khoản đi | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
2.1 | Trong nước tại quầy | |||
2.1.1 | Trong hệ thống TPBank | |||
a | - Cùng tỉnh thành phố | Miễn phí | ||
b | - Khác tỉnh thành phố | Miễn phí | ||
c | - Giữa các tài khoản của 1 khách hàng | |||
2.1.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
a | - Cùng tỉnh thành phố | |||
Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống | 10.000VNĐ/ lệnh | |||
Có giá trị từ 500.000.000 VNĐ trở lên | 0,015% | 10.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | |
b | - Khác tỉnh thành phố | 0,05% | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
c | Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000VNĐ/ lệnh | ||
2.2 | Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy | |||
2.3 | Trong nước – kênh ebank | |||
2.3.1 | Trong hệ thống TPBank | Miễn phí | ||
2.3.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
a | Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu đồng) | 8.000 VNĐ | ||
b | Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ) | 0.01% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
c | Chuyển tiền liên tỉnh | 0.04% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
2.3.3 | Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) | 8.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền ngân hàng TPBank qua kênh ebank
>>>> Click ngay: Phí chuyển tiền ngân hàng nào rẻ nhất hiện nay?
Đây là dịch vụ chuyển tiền với thủ tục thuận tiện nhất thị trường với phí chuyển tiền TPBank và tỉ giá ngoại tệ tốt nhất dành cho khách hàng đang học tập tại nước ngoài. Hạn mức chuyển tiền cao. Cụ thể:
- Khách hàng có thể thực hiện tại tất cả các chi nhánh của TPBank trên toàn quốc và trải nghiệm dịch vụ ưu tiên tại 10 điểm chuyển tiền du học chuyên biệt.
- Hồ sơ chỉ cần nộp một lần và không cần cung cấp cho các lần sau (trừ khi có thay đổi)
- Giảm 50% phí chuyển tiền du học lần đầu tiên. Tỉ giá ngoại tệ tốt nhất thị trường
- Ứng trước từ 20% tới 30% học phí không cần Tài Sản Đảm Bảo
- Có thể chuyển thêm tiền sinh hoạt phí lên tới 35.000USD/năm ngoài học phí (với nhu cầu gửi hạn mức cao hơn vui lòng cung cấp thêm giấy tờ chứng minh)
- Được cấp thẻ tín dụng với hạn mức lên tới 150 triệu đồng. Không cần chứng minh tài chính.
Đây là dịch vụ cực tiện ích với phí chuyển tiền TPBank chỉ 8000 đồng/giao dịch. Bằng cách thực hiện giao dịch trên eBank 24/7 kể cả ngày nghỉ/lễ. Chỉ sau 5 - 6s giây số tiền sẽ đến ngay số thẻ người nhận sau khi khách hàng xác thực hoàn tất giao dịch.
Tuy nhiên, tính năng chuyển tiền này hiện nay chỉ hỗ trợ với những ngân hàng có trụ sở tại Việt Nam. Số tiền tối đa có thể chuyển là 50 triệu đồng/giao dịch đến 1 người nhận tiền.
Chuyển tiền nhanh trong nước 24/7
>>>> Xem thêm: Hướng dẫn các cách chuyển khoản ngân hàng đầy đủ nhất
- TPBank hỗ trợ nhận chuyển về VND hoặc ngoại tệ
- Khách hàng có tài khoản hay không có tài khoản đều có thể nhận tiền chuyển về
- Chuyển tiền theo hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Không cần khai báo nguồn gôc tiền chuyển về và không phải nộp thuế thu nhập
Hi vọng các thông tin về Biểu phí chuyển tiền TPBank mà Topbank.vn đã cung cấp trên đây đã giúp khách hàng có các thông tin chính xác nhất để tính toán được các loại chi phí mà mình cần bỏ ra khi thực hiện giao dịch chuyển khoản.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020