Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Citibank 2019 có sự điều chỉnh ở một số loại thẻ. Lãi suất thẻ tín dụng tăng 3% so với năm 2018. Tuy nhiên phí rút tiền mặt vẫn được giữ nguyên ở mức 3%.
- Tặng vali American Tourister 20'' khi Thẻ Tín dụng Citi PremierMiles Visa Signature/ World Mastercard được duyệt.
- Nhận ngay vòng tay thông minh Misfit Ray khi mở thẻ tín dụng Citi Cash Back Visa Platinum hoặc Citi Rewards Visa Platinum thành công.
- Tặng Vali 20'' sành điệu khi mở thẻ thẻ tín dụng Citi Simplicity hoặc Visa Platinum
Nếu bạn là người đam mê phong cách cafe tự phục vụ của Starbucks thì chắc chắn sẽ thích thú với chương trình ưu đãi "Tặng thêm một kích cỡ thức uống tại Starbucks" .
Chỉ cần dùng thẻ tín dụng Citibank để thanh toán hóa đơn tại Starbucks bạn sẽ nhận được thêm ngay một đồ uống có kích thước lớn hơn. Đặc biệt chương trình này không giới hạn số lần giao dịch và kéo dài đến hết 31.12.2019.
Ngoài ra bạn còn có cơ hội mua sắm, làm đẹp, trang trí nội thất cho gia đình với hàng ngàn sản phẩm từ đối tác của Citibank lãi suất trả góp chỉ 0%. Rất nhiều đối tác uy tín để bạn lựa chọn: Nguyễn Kim, Nhật Cường, FPT Shop, Elite Fitness....
Đặc biệt mỗi khi chi tiêu từ thẻ tín dụng Citi bạn sẽ tích lũy được điểm thưởng hoặc dặm thưởng để thanh toán cho các giao dịch tại Grab, CGV, Starbucks, McDonald's, Shopee, Agoda hoặc Traveloka.
>>> Đăng ký mở thẻ tín dụng Citibank
Miêu tả | Citi PremierMiles World MasterCard/ Citi PremierMiles Visa Signature | Citi Cash Back | Citi Rewards | Citi Simplicity+ | Thẻ tín dụng linh hoạt Citi | |
Lãi suất | Không áp dụng nếu tổng khoản thanh toán đến hạn được thanh toán trước/vào ngày đến hạn thanh toán | Khoản vay được chấp thuận VNĐ | Lãi suất (tính trên dư nợ giảm dần) | |||
28.8%/năm | 33.0%/năm | Từ 10 triệu đến dưới 50 triệu | 24%/năm | |||
Từ 50 triệu trở lên | 18%-24%/năm | |||||
Lãi suất áp dụng cho rút tiền mặt | 28.8%/năm | 33,00%/năm | 31.8%/năm | |||
Hạn thanh toán | Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê | Lãi được tính từ ngày rút tiền/giải ngân | ||||
Phí thường niên cho thẻ chính | 1.500.000 VND | 1.200.000 VND | 700.000 VND | 400.000 VND | Không áp dụng | |
Phí tham gia cho thẻ chính | 1.500.000 VND | 1.200.000 VND | 700.000 VND | 400.000 VND | Không áp dụng | |
Phí thường niên cho thẻ phụ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | |
Phí chậm thanh toán | 4% của tổng khoản thanh toán đến hạn | Miễn phí | Miễn phí | |||
(Tối thiểu là 300.000 vnđ và tối đa là 2.000.000VNĐ) | ||||||
Phí rút tiền mặt | 3% (tối thiểu 50.000đ) | 3% tối thiểu 9.000đ | ||||
Phí chuyển đổi cho chương trình trả gốp 0% mọi nơi | 4.5% giá trị giao dịch | Không áp dụng | ||||
Lãi suất phạt | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | |||
Phí giao dịch nước ngoài | Không áp dụng | 4% | Không áp dụng | |||
Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài | 0.80% | Không áp dụng | ||||
Phí vượt hạn mức tín dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại thẻ | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ | Không áp dụng | |||
Phí thu nợ tự động không thành công | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại sao kê | 50.000 VNĐ | Miễn phí | Không áp dụng | |||
Phí trả nợ vay trước hạn | Không áp dụng | 4% của tổng dư nợ hiện tại nếu tất toán trong 30 ngày | ||||
Hạn mức tiền mặt | 50% hạn mức tín dụng | Không áp dụng | ||||
Hạn mức thanh toán sau | 100% hạn mức tín dụng | Không áp dụng |
Có thể thẻ tín dụng của Citibank luôn rất hấp dẫn với nhiều ưu đãi và mang lại nhiều lợi ích cho chủ thẻ. Nhưng bạn cần hiểu rằng, bản chất của thẻ tín dụng là chi tiêu không dùng tiền mặt. Ngân hàng đã cho bạn ứng trước tiền chi tiêu và cho bạn một khoảng thời gian sử dụng số tiền đó không mất lãi thì bạn cần tuân thủ điều đó.
Chỉ cần các giao dịch khác với bản chất của thẻ như chậm trả, rút tiền mặt thì các loại phí phạt và lãi suất áp dụng sẽ thậm chí còn cao hơn gấp đôi, gấp 3 so với các khoản vay thông thường.
Vì vậy bạn cần nắm rõ biểu phí thường niên thẻ tín dụng citibank và lãi suất trong các trường hợp đặc biệt để sử dụng thẻ một cách hợp lý.
Xem thêm:
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020