Phí thường niên thẻ tín dụng indovinabank ở mức bao nhiêu?

Cập nhật thông tin phí thường niên thẻ tín dụng Indovinabank, lãi suất thẻ và các thông tin về tiện ích sử dụng và biểu phí áp dụng hiện hành. 

 

Thẻ tín dụng IVB - Visa là một trong những sản phẩm của ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina - Ngân hàng liên doanh giữa ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) và Ngân hàng Cathay United (Cathay United Bank – CUB) của Đài Loan.

 

1. Phí thường niên thẻ tín dụng indovinabank

 

Thẻ tín dụng IVB Visa là sản phẩm thẻ mang thương hiệu quốc tế Visa giúp chủ thẻ tận hưởng những sản phẩm và dịch vụ thượng hạng tại hơn 30 triệu cửa hàng, điểm chấp nhận trên toàn thế giới với thời hạn ưu đãi lãi suất 0% lên đến 45 ngày. 

 

Tuy nhiên, cũng như các sản phẩm khác trên thị trường hiện nay, để duy trì sử dụng các dịch vụ ưu đãi này của thẻ tín dụng, chủ thẻ cần nộp một khoản phí thường niên  thẻ tín dụng indovinabank hàng năm. Phí sẽ được tính ngay từ thời điểm khách hàng mở thẻ đồng thời mức phí sẽ cao hơn với thẻ có hạng mức lớn hơn. 

 

2 loại thẻ tín dụng Indovinabank Visa là thẻ chuẩn và thẻ hàng có hạn mức thẻ và phí thường niên ấn định cụ thể như sau: 

 

Hạng thẻ tín dụng Indovinabank Hạn mức thẻ tín dụng Mức phí thường niên thẻ chính  Phí thường niên thẻ phụ
Hạng vàng  300.000.000đồng/ngày.  300,000VNĐ/thẻ/năm 250,000 VNĐ/ thẻ/năm
Hạng chuẩn 50.000.000 đồng/ngày 250,000 VNĐ/ thẻ/năm 150,000 VNĐ/thẻ/năm

 

Có thể thấy mức phí thường niên của thẻ tín dụng Indovinabank khá thấp so với mặt bằng thị trường hiện nay. Trong khi các thẻ tín dụng ngân hàng khác trên thị trường thường ở mức 150.000 - 300.000 đồng với thẻ chuẩn, 250.000 - 450.000 đồng với thẻ hạng vàng. 

 

Phí thường niên thẻ tín dụng Indovinabank với thẻ hạng vàng chỉ 300.000 đồng/năm

 

Phí thường niên thẻ tín dụng Indovinabank với thẻ hạng vàng chỉ 300.000 đồng/năm

 

Thêm vào đó, với chương trình quẹt thẻ liền tay - nhận ngay điểm thưởng , với mỗi 1.000 đồng chi tiêu mua sắm qua thẻ, khách hàng có thể nhận ngay 1 điểm thưởng để tích lũy quy đổi thành tiền mặt hoặc phí thường niên. Trong đó, tỷ lệ quy đổi phí thường niên như sau: 

 

Thẻ tín dụng Indovinabank Visa Phí thường niên
Điểm thưởng (point) Phí thường niên (VND)
Vàng 100,000 300,000
Chuẩn 70,000 200,000

 

>>>> Xem thêm: Các ưu đãi miễn phí phí thường niên thẻ tín dụng VPBank 2019

 

 

2. Các tiện ích sử dụng thẻ tín dụng Indovinabank

 

Bên cạnh phí thường niên thẻ tín dụng Indovinabank thấp thì những ưu đãi mở thẻ và tiện ích khách hàng có được khi sử dụng thẻ như sau: 

 

- Yêu cầu thu nhập tối thiểu để mở thẻ cực thấp chỉ từ 5 triệu đồng trở lên
 

- Mua trước, trả sau với lãi suất 0% lên đến 45 ngày
 

- Tiện lợi mua sắm trực tuyến
 

- Được chấp nhận tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới
 

- Dễ dàng rút tiền tại bất kỳ máy ATM nào có nhãn hiệu Visa
 

- Tận hưởng đặc quyền và chương trình khuyến mãi IVB
 

Ngoài ra, chủ thẻ có thể hoàn toàn yên tâm với công nghệ bảo mật 3D Secure và tiêu chuẩn thẻ chip EMV giúp bảo mật thông tin thẻ hơn bao giờ hết. 

 

Tiện ích sử dụng thẻ tín dụng Indovinabank - ảnh minh họa

 

Tiện ích sử dụng thẻ tín dụng Indovinabank

 

3. Một số loại phí khác thẻ tín dụng Indovinabank

 

 

Loại phí Mức phí
Phí phát hành  - Phát hành thường: miễn phí
- Phát hành nhanh: 100,000 VNĐ/thẻ
Phí cấp lại thẻ/ thay thế/ đổi thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 50,000VNĐ/lần/thẻ
Phí thất lạc thẻ 200,000 VNĐ/lần/thẻ
Phí cấp lại PIN 30,000 VNĐ/lần/thẻ
Phí cấp lại sao kê 50,000 VNĐ/sao kê
Phí SMS Miễn phí
Phí khiếu nại (trong trường hợp chủ thẻ tra soát sai) 80,000 VNĐ/lần/ thẻ
Phí rút tiền mặt 4% doanh số rút tiền,
tối thiểu 50,000VNĐ/giao dịch
Phí đổi PIN tại máy ATM của IVB 30,000 VNĐ/lần/thẻ
Phí tra cứu số dư tại máy ngân hàng khác 10,000 VNĐ/lần/thẻ
Phí chuyển đổi ngoại tệ 3% giá trị giao dịch
Phí thay đổi hạn mức tín dụng, hình thức đảm bảo, xác nhận hạn mức tín dụng 50,000 VNĐ/lần/thẻ
Phí vượt hạn mức 8%(số tiền vượt hạn mức)
Phí chậm thanh toán 3% trị giá thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
Tối thiểu 50.000VNĐ
Lãi suất cho vay 20%/năm

 

 

>>>> Click ngay:

 

 

Trong các loại phí trên thì chủ thẻ cần đặc biệt lưu ý các phí sau: 

 

- Lãi suất cho vay 20%/năm sẽ được tính đối với khoản tiền chi tiêu trong thời gian giữa 2 lần sao kê liên tiếp nếu khách hàng không thanh toán đủ số tiền này trong thời gian miễn lãi tối đa. 
 

 

- Rút tiền mặt từ hạn mức tín dụng thẻ sẽ bị tính phí vì đây là hoạt động ngân hàng không khuyến khích khách hàng sử dụng. Mức phí này hiện tại là 4%/ số tiền rút/lần và tối thiểu 50.000 đồng.
 

 

- Khi đến hạn thanh toán, nếu không thể thanh toán đủ số tiền đã chi tiêu, thì theo quy định ngân hàng, chủ thẻ phải thanh toán ít nhất 5% dư nợ và tối thiểu là 100.000 đồng. Nếu trả chậm số tiền này sẽ bị tính thêm phí phạt chậm thanh toán là 3%/số tiền chậm thanh toán, tối thiểu là 50.000 đồng.

 

Trên đây là thông tin tư vấn thẻ tín dụng về phí thường niên thẻ tín dụng SeABank và các tiện ích, mức phí ấn định khác khi sử dụng thẻ. Hi vọng topbank.vn đã giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được chiếc thẻ tiện ích cho việc chi tiêu mua sắm tiết kiệm, hiệu quả.

 

Theo trị trường ngân hàng

Tư vấn khoản vay