Cập nhật phí thường niên thẻ tín dụng Maritime Bank, các tính năng ưu đãi và một số loại phí khác khách hàng cần lưu ý khi sử dụng thẻ.
Phí thường niên thẻ tín dụng là loại phí hàng năm khách hàng phải trả cho ngân hàng để duy trì việc sử dụng thẻ tín dụng. Phí sẽ được tính từ ngày khách hàng bắt đầu mở thẻ. Để duy trì việc sử thẻ thì khách hàng cần đóng đầy đủ loại phí này hàng năm.
Phí thường niên thẻ tín dụng Martime Bank được ấn định đối với từng loại thẻ cụ thể như sau:
Loại thẻ | Hạng thẻ | Phí thường niên thẻ chính (đồng) | Phí thường niên thẻ phụ (đồng) |
Thẻ tín dụng du lịch Maritime Bank Visa | Platinum Visa | 599.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Visa | Platinum | 1.200.000 | 90.000 |
Platinum White | 499.000 | 199.000 | |
Blue | 199.000 | 199.000 | |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart |
499.000 | 90.000 | |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 199.000 | 199.000 |
Có thể thấy phí thường niên của thẻ tín dụng Maritimebank khá thấp so với nhiều ngân hàng khác trên thị trường đặc biệt là với các thẻ đồng thương hiệu và thẻ hạng chuẩn (hạng xanh) chỉ 199.000 đồng/năm. Thẻ tín dụng MSB Visa Platinum có phí thường niên cao nhất là 1.200.000 đồng.
Khách hàng có nhu cầu mở thẻ phụ cho bạn bè, người thân cũng chỉ phải trả thêm một mức phí khá thấp là 90.000 đồng hoặc 199.000 đồng, tiết kiệm hơn nhiều so với việc mở thêm 1 chiếc thẻ mới. Tất nhiên, hạn mức chi tiêu của cả thẻ chính và thẻ phụ cộng lại vẫn bằng so với 1 thẻ chính ban đầu.
Phí thường niên thẻ tín dụng Maritimebank đối với từng loại thẻ là khá thấp so với mặt bằng thị trường
Nhìn chung, chỉ với mức phí thường niên thẻ tín dụng Maritime Bank khá thấp như vậy để duy trì việc sử dụng thẻ, khách hàng đã được hưởng trọn vẹn những tính năng ưu đãi hấp dẫn của thẻnhư sau:
- Chi tiêu trước, trả tiền sau miễn lãi tối đa trong vòng 45 ngày
- Chủ thẻ chỉ cần thanh toán đầy đủ và đúng hạn sẽ không bị tính lãi suất thẻ. Như vậy gần như chỉ bị mất phí thường niên trong suốt quá trình sử dụng thẻ nếu không có các hoạt động rút tiền mặt hay thanh toán ngoại tệ
Hoàn tiền lên tới 10% mọi chi tiêu, tối đa 8 triệu đồng/ năm với thẻ tín dụng du lịch MSB Visa
- Hoàn tiền 5% chi tiêu trong ngày sinh nhật của chủ thẻ MSB Visa: tối đa 1.000.000 đồng đối với thẻ MSB Platinum Black, thẻ MSB Platinum White là 700.000 đồng, và 500.000 đồng với thẻ MSB Platinum Blue.
- Tích lũy tới 0,7% cho thẻ tín dụng với giá trị tích lũy không vượt quá 700.000VNĐ/ tháng, tới 8.400.000 VNĐ/năm cho chủ thẻ Vpoint - MSB MasterCard
- Mua sắm và tích lũy điểm gấp 1,5 lần tại Lotte Mart với thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart
- Giảm tới 30% giá sản phẩm khi mua sắm hay chi tiêu tại hơn 300 điểm mua sắm, nhà hàng, siêu thị… hoặc những trang mua hàng trực tuyến như LAZADA, Tiki,…
- Mua hàng trả góp linh hoạt, trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết như: siêu thị điện máy Nguyễn Kim, FPT Shop, California Fitness & Yoga,…
- Dùng thẻ để thanh toán dễ dàng tại hơn 25 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu, công nghệ chip bảo mật EMV giúp bảo mật cao thông tin thẻ
Ngoài ra, mỗi loại thẻ tín dụng lại có các ưu đãi riêng dành cho chủ thẻ và các ưu đãi từ các đối tác liên kết với ngân hàng.
>>>> Xem thêm: Tìm hiểu ưu đãi thẻ tín dụng ngân hàng Maritime Bank 2019
Bên cạnh phí thường niên thấp thì các ưu đãi thẻ tín dụng Maritimebank cũng cực hấp dẫn
>>>> Xem thêm: Ưu đãi thẻ tín dụng VPBank 2019 cực hấp dẫn không nên bỏ qua
Đây là loại phí sẽ được áp dụng trong trường hợp, bạn không chi trả đúng và đủ số tiền đã chi tiêu từ thẻ trong thời gian miễn lãi tối đa.
STT | Loại thẻ tín dụng | Lãi suất | Phí giao dịch ngoại tệ (tính trên số tiền giao dịch) |
1 | Thẻ đồng thương hiệu Maritime Bank - Lotte Mart | 2.33%/tháng | 3% |
2 | Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 2.33%/tháng | 3% |
3 | Thẻ tín dụng du lịch Visa Platinum | 2.33%/tháng | 3% |
4 | Thẻ tín dụng Platinum | 2.33%/tháng | 2,8% |
5 | Thẻ tín dụng Platinum White | 2.33%/tháng | 3% |
6 | Thẻ tín dụng Platinum Blue | 2,66%/tháng | 3,5% |
- Phí giao dịch ngoại tệ (tính trên số tiền giao dịch): là mức phí được tính khi bạn sử dụng thẻ tín dụng để giao dịch ở nước ngoài. Chẳng hạn khi bạn mua một món hàng nào đó qua thẻ tín dụng tại các trung tâm mua sắm tại nước ngoài, lúc này đơn vị tiền tệ của thẻ tín dụng của bạn vẫn là VNĐ. Bạn cần phải chuyển đổi tiền từ VNĐ sang USD thì mới thực hiện thanh toán được. Mức phí từng thẻ được ấn định như bảng trên.
- Phí rút tiền mặt từ thẻ: 4%/số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000/giao dịch
- Lãi suất rút/ ứng tiền mặt theo tháng
STT | Loại thẻ tín dụng | Lãi suất rút/ ứng tiền mặt theo tháng |
1 | Thẻ đồng thương hiệu Maritime Bank - Lotte Mart | 1,58% |
4 | Thẻ tín dụng Platinum | 1,58% |
5 | Thẻ tín dụng Platinum White | 1,67% |
6 | Thẻ tín dụng Platinum Blue | 2,17% |
- Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng tính trên số tiền chậm trả: 3% tối thiểu 100.000 đồng.
Hi vọng các thông tin mà Topbank.vn cung cấp trên đây đã giúp khách hàng có được các thông tin đầy đủ nhất để giải đáp câu hỏi phí thường niên thẻ tín dụng maritime bank hiện ở mức bao nhiêu ? Chi tiết phí thường niên thẻ tín dụng các ngân hàng sẽ được topbank.vn tư vấn thẻ tín dụng và cập nhật đầy đủ nhất đến bạn đọc.
Tư vấn khoản vay