Chỉ với phí thường niên thẻ tín dụng TPBank từ 159.000 đồng, bạn đã có thể sở hữu ngay chiếc thẻ cực tiện ích cho mọi giao dịch mua sắm, chi tiêu, trả góp cực linh hoạt.
Bên cạnh các ưu đãi của thẻ, thì phí thường niên thẻ tín dụng là vấn đề người dùng quan tâm đầu tiên khi đăng kí mở thẻ. Đây là loại phí khách hàng sẽ phải chi trả hàng năm để duy trì việc sử dụng thẻ và được tính ngay từ ngày bắt đầu mở thẻ. Thông thường, thẻ có hạng mức càng cao thì phí thường niên áp dụng cũng càng cao.
Đối với các khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng tại ngân hàng TBank thì mức phí thường niên thẻ tín dụng TPBank ấn định đối với từng loại thẻ như sau:
Loại thẻ | Hạng thẻ | Mức phí thường niên (thẻ chính) | Mức phí thường niên (thẻ phụ) |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ hạng chuẩn | 288.000 VND | 220.000 VND |
Thẻ hạng vàng | 495.000 VND | 288.000 VND | |
Thẻ hạng Platinum | 825.000 VND | 395.000 VND | |
Thẻ Visa Freego | Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 VND | ||
Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219,000 VND | |||
Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299,000 VND | |||
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum | 990.000 VND | 288.000 VND | |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: | 999.000 VND | 499.000 VND |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | 1.499.000 VND | 599.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng TPBank đang được ấn định hiện hành
Trong đó:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard là các thẻ cao cấp với tính năng chính là các đặc quyền dành cho khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ Golf (với thẻ World Mastercard Golf Prive) hoặc tham gia các sự kiện đặc biệt, sự kiện giải trí đỉnh cao, lễ hội ẩm thực (với thẻ World Mastercard Club Prive). 2 loại thẻ này cũng có mức phí thường niên cao nhất tới 1.499.000 đồng và 999.000 đồng.
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: được chia ra thành 3 hạng thẻ chuẩn, vàng và bạch kim tương ứng với đó là yêu cầu thu nhập mở thẻ cao hơn, mức phí thường niên thấp hơn và một số đặc quyền khác có sự khác biệt.
- Thẻ tín dụng TPBank Visa Credit Freego: Là loại thẻ mới nhất giúp trả góp vé máy bay, phòng khách sạn linh hoạt theo các chương trình ưu đãi. Phí thường niên được ấn định thành các mức theo hạn mức thẻ cao hay thấp. Mức thấp nhất chỉ là 159.000 đồng/năm.
- Thẻ đồng thương hiệu TPBank MobiFone -TPBank Visa : Là loại thẻ dành cho khách hàng là hội viên kết nối lâu dài của Mobifone với các ưu đãi trọn vẹn cùng phí thường niên là 999.000 đồng cho mọi thẻ với các hạn mức từ 30 triệu - 1 tỷ đồng.
>>>> Xem thêm: Làm thế nào để được miễn phí thường niên thẻ tín dụng vib trọn đời?
Hầu hết các thẻ tín dụng của TBank đều tích điểm thưởng cho mỗi 5000 đồng chi tiêu từ thẻ. Với số điểm thưởng này, bạn có thể tích lũy để đổi thành quà tặng là voucher mua sắm, voucher khách sạn/ Resort, dặm bay Bông Sen Vàng, phí thường niên ...
Hệ số quy đổi điểm thưởng từ 5000 đồng chi tiêu bằng thẻ với mỗi loại thẻ tín dụng TPBank là như sau:
STT | Loại thẻ | Yêu cầu về giao dịch | Điểm tích lũy chi tiêu |
1 | Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank Visa Chuẩn/Vàng/Platinum | Không quy định | 5000 VNĐ = 1 điểm |
Thẻ tín dụng ĐTH MobiFone – TPBank Visa Platinum | |||
2 | Thẻ tín dụng Quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé | - Là GD đặt vé máy bay trực tuyến | 5000 VNĐ = 3 điểm |
- Là GD đặt khách sạn trực tuyến | |||
- Là GD chi tiêu ở nước ngoài. | |||
- GD chi tiêu trong các nhà hàng tại lãnh thổ Việt Nam | 5000 VNĐ = 2 điểm | ||
- GD chi tiêu trong các lĩnh vực khác | 5000 VNĐ = 1,2 điểm | ||
3 | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | - Là GD chi tiêu tại các cửa hàng golf, các sân golf có thỏa thuận ưu đãi với TPBank | 5000 VNĐ = 5 điểm |
- Là GD chi tiêu ở nước ngoài | 5000 VNĐ = 3 điểm | ||
- GD chi tiêu trong các lĩnh vực khác | 5000 VNĐ = 1,2 điểm |
Mức quy đổi để được miễn phí thường niên thẻ tín dụng TPBank năm tiếp theo
>>>> Click ngay: Các loại thẻ tín dụng miễn phí thường niên hiện nay
Mức điểm thẻ đủ để quy đổi thành phí thường niên thẻ tín dụng TPBank tương ứng với mỗi loại thẻ theo quy định hiện tại cụ thể:
Loại thẻ | Hạng thẻ | Số điểm thưởng theo cơ chế hiện tại của TPBank đối với thẻ chính | Số điểm thưởng theo cơ chế hiện tại của TPBank đối với thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ hạng chuẩn | 288.000 VND | 15.000 |
Thẻ hạng vàng | 495.000 VND | 15.000 | |
Thẻ hạng Platinum | 825.000 VND | 20.000 | |
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum | 990.000 VND | 20.000 | |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: | 999.000 VND | 30.000 |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | 1.499.000 VND | 30.000 |
Chủ thẻ cần lưu ý là quà tặng phí thường niên chỉ được quy đổi thành công trong trường hợp kì thu phí của khách hàng trước hoặc sau tối đa 1 tháng (30 ngày) kể từ thời điểm chủ thẻ thực hiện đổi điểm.
Ví dụ: Kỳ thu phí thường niên của bạn là ngày 01/08/2018 thì việc đổi điểm ra phí thường niên hợp lệ sẽ trong khoảng thời gian tối đa : Từ ngày 01/07/2018 tới 01/09/2018.
Phí thường niên mỗi lần quy đổi chỉ được đổi với số lượng tối đa 01 kỳ cho thẻ chính và 01 kỳ cho thẻ phụ (nếu có).
Trên đây là thông tin về phí thường niên thẻ tín dụng TPBank hi vọng topbank.vn giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được chiếc thẻ tiện ích cho việc chi tiêu mua sắm tiết kiệm, hiệu quả.
Tư vấn khoản vay
16/04/2019
16/04/2019
12/04/2019
16/04/2019