Phí thường niên thẻ tín dụng VRB là khoản phí hàng năm bạn sẽ phải đóng để duy trì hoạt động của thẻ trong suốt quá trình sử dụng.
Thẻ tín dụng ngân hàng VRB
VRB là ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam gần 13 năm. Tuy nhiên vì ngân hàng chủ yếu tập trung phát triển hoạt động kinh doanh tại những thành phố lớn nên nhiều khách hàng còn khá bỡ ngỡ khi nghe tới tên ngân hàng này.
Bởi vậy trước khi tìm hiểu về biểu phí thường niên thẻ tín dụng VRB, Topbank sẽ cùng bạn tìm hiểu qua một số thông tin cơ bản để bạn hiểu rõ hơn về ngân hàng.
VRB tên đầy đủ là ngân hàng liên doanh Việt Nga thành lập vào năm 2006, là liên doanh giữa ngân hàng BIDV Việt Nam và ngân hàng VTB của Nga.
Sự thành lập của ngân hàng VRB mang nhiều ý nghĩa về sự hợp tác kinh tế chính trị giữa chính phủ Việt Nam và Nga.
Bởi vậy trong ngày đầu khai trương chi nhánh tại Việt Nam, đích thân Tổng thống Liên Bang Nga Vladimir V. Putin và chủ tích nước Nguyễn Minh Triết đã tới tham dự.
VRB cung cấp đa dạng tất cả các sản phẩm dịch vụ trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, trong đó có sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế VRB rất được khách hàng đón nhận.
VRB tập trung phát triển hai loại thẻ tín dụng là thẻ tín dụng VRB Visa Vàng và thẻ tín dụng VRB Visa chuẩn.
Cả hai loại thẻ này đều là thẻ tín dụng quốc tế, có chức năng thanh toán và rút tiền mặt tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới.
Bảng so sánh thẻ tín dụng VRB
Nội dung | Thẻ tín dụng VRB Visa chuẩn (Classic) | Thẻ tín dụng VRB Visa vàng (Gold) |
Hạn mức tín dụng | Tối đa 50 triệu VNĐ | Tối đa 150 triệu VNĐ |
Phí thường niên | 200,000 VNĐ | 300,000 VNĐ |
Lãi suất/năm | 20% | 20% |
Thời gian miễn lãi | Tối đa 45 ngày | Tối đa 45 ngày |
Hạn mức rút tiền/ngày (Thay đổi tùy theo chính sách của VRB) |
10 triệu VNĐ/ngày (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
20 triệu VNĐ/ngày |
Thanh toán tối thiểu | 5% dư nợ cuối kỳ | 0.5% dư nợ cuối kỳ |
(Thay đổi tùy theo chính sách của VRB) | (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) | (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
Hạn mức thanh toán/ ngày | 10-20 triệu VNĐ/ngày căn cứ vào hạn mức tín dụng được cấp | 30-50 triệu VNĐ/ngày căn cứ vào hạn mức tín dụng được cấp |
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng VRB thuộc mức trung bình trong hệ thống ngân hàng. Mức phí cho hạng thẻ chuẩn là 200.000đ và thẻ hạng vàng là 300.000đ.
Ngoài ra VRB cũng quy định rất rõ ràng các khoản phí phạt cho từng dịch vụ thẻ tín dụng bạn sử dụng, cụ thể như sau:
Loại phí | Thẻ tín dụng VRB Visa Chuẩn (Classic) | Thẻ tín dụng VRB Visa Vàng (Gold) |
Phí thường niên | 200.000 đ | 300.000 đ |
Phí phát hành thẻ | 100.000 đ | 150.000 đ |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2%/số tiền giao dịch | 2%/số tiền giao dịch |
Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM/POS | 4% số tiền rút. | 4% số tiền rút. |
Tối thiểu 50.000 VNĐ | Tối thiểu 50.000 VNĐ | |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán tối thiểu. | 4%/số tiền chậm thanh toán tối thiểu. |
Tối thiểu 50.000 VNĐ | Tối thiểu 50.000 VNĐ | |
Giá trị thanh toán tối thiểu | 5%/Dư nợ cuối kỳ sao kê | 5%/Dư nợ cuối kỳ sao kê |
DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS | - Dịch vụ thông báo dư nợ qua tin nhắn | - Dịch vụ thông báo dư nợ qua tin nhắn |
- Dịch vụ thông báo khi thẻ có phát sinh giao dịch | - Dịch vụ thông báo khi thẻ có phát sinh giao dịch |
Xem thêm:
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020