So sánh các loại thẻ tín dụng Citibank giúp khách hàng biết được sự khác nhau về các ưu đãi, đặc quyền sử dụng cũng như là biểu phí đang áp dụng hiện hành với mỗi loại thẻ.
4 loại thẻ được Citibank phát hành hiện nay trên thị trường với các ưu đãi chính như sau:
Loại thẻ tín dụng Citibank |
Citi PremierMiles |
Citi Cash Back |
Citi Rewards | Citi Simplicity+ |
Ưu đãi chính | Tích lũy dặm bay cho mọi chi tiêu | Hoàn tiền cho mọi chi tiêu | Tích lũy điểm thưởng cho mọi chi tiêu. | Cho phép chi tiêu trước trả tiền sau, mua sắm trả góp, ... |
Chi tiết các ưu đãi chính |
- 1 điểm thưởng Premier Miles = 25.000 đồng chi tiêu trong nước = 20.000 đồng chi tiêu tại nước ngoài - Quy đổi dặm bay thành phí thường niên, vé máy bay hoặc đêm nghỉ khách sạn/ các chi phí du lịch - Dặm bay Premier Mile không bao giờ hết hạn. |
- Hoàn 5% chi tiêu Bảo hiểm, Bệnh viện hoặc Xăng dầu - 2% tiền hoàn lại cho chi tiêu giáo dục - 1% tiền hoàn lại cho chi tiêu Siêu thị, mua sắm trực tuyến và Trung tâm thương mại - 0.3% tiền hoàn lại cho các chi tiêu khác |
- 1000 chi tiêu = 1 điểm thưởng - Nhận x5 điểm thưởng khi chi tiêu tại các địa điểm Mua Sắm, Ăn uống, Giải Trí trong nước, quốc tế, hay trực tuyến. - Tặng 25.000 Điểm Thưởng trong tháng Sinh Nhật, 15.000 Điểm Thưởng khi chi tiêu trên 7 triệu VND/tháng - Đổi Điểm Thưởng lấy nhiều quà tặng phong phú: hàng lưu niệm, phiếu mua sắm, hoặc phiếu ăn uống .. |
- Lãi suất 0% trong 3 tháng đầu tiên - Miễn phí chậm thanh toán. - 10% lãi hoàn lại khi thanh toán đúng hạn. - Hưởng các đặc quyền dành cho chủ thẻ Citi. |
Một số đặc quyền khác |
Tặng thẻ Priority Pass vào phòng chờ VIP tại hơn 900 sân bay quốc tế kèm 01 lần sử dụng dịch vụ miễn phí mỗi quý. Miễn phí bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá đến 20 tỷ VND. |
Miễn phí bảo hiểm Sử dụng gian lận thẻ (Giao dịch không cần xuất trình thẻ) lên tới 50 triệu đồng/năm. | Miễn phí bảo hiểm Sử dụng gian lận thẻ (Giao dịch không cần xuất trình thẻ) lên tới 50 triệu đồng/năm. | Miễn phí bảo hiểm Sử dụng gian lận thẻ (Giao dịch không cần xuất trình thẻ) lên tới 50 triệu đồng/năm. |
So sánh các loại thẻ tín dụng Citibank về ưu đãi dành cho chủ thẻ
>>>> Xem thêm: So sánh các loại thẻ tín dụng Shinhan hấp dẫn nhất
Loại thẻ | Thẻ tín dụng Citi PremierMiles Word MasterCard | Thẻ tín dụng Citi Cash Back | Thẻ Tín Dụng Citi Rewards | Thẻ Citi Simplicity+ |
Lãi suất | 28,8% | 33% | 33% | 33% |
Phí thường niên (*) | 1.500.000VNĐ | 1.200.000VNĐ | 700.000VNĐ | 400.000VNĐ |
Điều kiện mở thẻ về thu nhập ròng | 20.000.000 VNĐ trở lên | 15.000.000 VNĐ trở lên | 10.000.000 VNĐ trở lên | 10.000.000 VNĐ trở lên |
(Lưu ý: Phí thường niên năm đầu sẽ được miễn đối với 4 loại thẻ này)
Ngoại trừ lãi suất thẻ tín dụng áp dụng có khác biệt thì hầu hết các khoản phí còn lại đối với 4 loại thẻ này đều như nhau. Cụ thể:
- Phí chậm thanh toán: 4% của tổng khoản thanh toán đến hạn (tối thiểu là 300.000VNĐ và tối đa là 2.000.000VNĐ)
- Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch rút tiền (Tối thiểu 50.000 đồng). Hạn mức tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
- Phí giao dịch nước ngoài: 4% số tiền giao dịch
- Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 0.8%
- Phí cấp lại thẻ: 100.000 đồng
Có thể thấy khi so sánh giữa các loại thẻ tín dụng Citibank thì sự khác biệt lớn nhất chính là về các ưu đãi chính của thẻ. Do đó, khách hàng chỉ cần tìm hiểu thu nhập bản thân đang phù hợp với loại thẻ nào và loại thẻ nào phù hợp với nhu cầu của mình.
Chẳng hạn, nếu khách hàng thường xuyên đi du lịch, công tác và sử dụng nhiều dịch vụ máy bay thì nên chọn thẻ Citi PremierMiles Word MasterCard để tích lũy dặm bay. Còn nếu khách hàng muốn hưởng ưu đãi thường xuyên từ việc chi tiêu cho mua sắm, ăn uống, ... thì có thể chọn các thẻ còn lại để được ưu đãi tích điểm hoặc hoàn tiền, ... hay được hưởng lãi suất 0% trong 3 tháng đầu tiên và miễn phí chậm thanh toán với thẻ Citi Simplicity+.
>>>> Click ngay: Ưu đãi thẻ tín dụng VPBank 2019 cực hấp dẫn không nên bỏ qua
Biểu phí các loại thẻ tín dụng Citibank
Sản phẩm | Quà tặng | Trị giá | Điều kiện chi tiêu (bao gồm mua lẻ và rút tiền mặt) | Số lượng quà tặng tối đa toàn chương trình |
Citi Premiler Miles | Vali kéo American Tourister | 2.500.000VNĐ | 5.000.000VNĐ | 2000 chiếc |
Citi Cash Back | Vali kéo Traveler Choice | 1.900.000VNĐ | 5.000.000VNĐ | 2000 chiếc |
Citi Rewards | Vòng sức khỏe Misfit Ray | 1.500.000VNĐ | 3.000.000VNĐ | 2000 chiếc |
Citi Simplicity+ | Vali kéo Citi Blue 20” | 1.000.000VNĐ | 2.000.000VNĐ | 2000 chiếc |
Trên đây là thông tin về so sánh các loại thẻ tín dụng Citibank 2019, hi vọng topbank.vn giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được chiếc thẻ tiện ích cho việc chi tiêu mua sắm tiết kiệm, hiệu quả.
Tư vấn khoản vay