Thẻ Vietinbank rút tiền được ở những cây ATM nào?

Nếu bạn muốn biết thẻ Vietinbank rút tiền được ở những cây ATM nào thì dưới đây là danh sách chi tiết và cách tra cứu cây ATM gần nhất để rút tiền.

 

1. Thẻ ATM Vietinbank gồm những loại thẻ nào?

 

Thẻ ATM Vietinbank

Thẻ ATM Vietinbank 

 

Thẻ ATM là loại thẻ cứng có dải từ hoặc thẻ chip gắn trên thẻ lưu lại thông tin của tài khoản, chủ thẻ. Thẻ ATM của Vietinbank gồm nhiều loại:

 

- Thẻ ghi nợ nội địa: 

  • VietinBank E-Partner C-Card
  • VietinBank E-Partner G-Card
  • VietinBank E-Partner Pink-Card
  • VietinBank E-Partner S-Card
  • VietinBank E-Partner Liên kết

 

- Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking
  • Thẻ Sống Khỏe

 

- Thẻ đồng thương hiệu:

 

  • Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank JCB Vietnam Airlines
  • Thẻ Vpoint
  • Thẻ Vietravel
  • Thẻ Visa payWave Saigon Co.op

 

- Thẻ trả trước: Thẻ Gift Card

 

Xem thêmƯu đãi thẻ tín dụng Vietinbank vô cùng hấp dẫn

 

2. Thẻ Vietinbank rút tiền được ở những cây ATM nào?

 

Thẻ Vietinbank có thể rút tiền tại tất cả các cây ATM của chính Vietinbank. Ngoài ra thẻ Vietinbank còn có thể rút tiền tại cây ATM của các ngân hàng liên kết.

 

Với những loại thẻ quốc tế thuộc thương hiệu JCB, Visa...có thể rút tiền tại tất cả các cây ATM có biểu tượng JCB, Visa ...trên toàn thế giới.

 

Danh sách cây ATM của Vietinbank

 

Số lượng máy ATM của Vietinbank khá lớn. Tính riêng Hà Nội đã có 242 cây ATM trên toàn thành phố. Bạn có thể tra cứu vị trí đặt cây ATM tại đây.

 

Địa chỉ cây ATM Vietinbank tại Hà Nội:

 

STT Địa chỉ máy ATM Chi nhánh quản Lý Số điện thoại Chi nhánh quản lý
1 441 Nguyễn Văn Linh CN Bắc Hà Nội 2438753169
2 Văn phòng Đoàn Đại biểu QH Thành phố HN, 17 Trần Nguyên Hãn, HN CN Chương Dương 2438735055
3 Học viện Báo chí và Tuyên truyền - Số 36 Xuân Thủy Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy Hà Nội CN TP Hà Nội 2439349590
4 Xí nghiệp đầu máy Khâm Thiên CN Thanh Xuân 2435578860
5 Trụ sở Chi nhánh, số 37 Hàng Bồ, Hà Nội CN Hoàn Kiếm 2438267112
6 Khu đô thị Gamuda - TP. Hà Nội CN Hoàng Mai 2436648358
7 Kho bạc Sơn Tây, TX Sơn Tây, TP Hà Nội CN Thành An 2433824513
8 303 Lạc long Quân CN Ba Đình 2438452826
9 PGD Hiệp Hòa , thị trấn Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang CN Bắc Hà Nội 2438753169
10 Công ty truyền tải điện I, số 15 Cửa Bắc CN Hoàn Kiếm 2438267112
11 Nhà xuất bản giáo dục - 187 Giảng Võ CN TP Hà Nội 2439349590
12 Ủy Ban Nhân Dân Quận Bắc Từ Liêm - Tòa nhà CT6A, Khu đô thị Kiều Mai, Phường Phúc Diễn CN Nam Thăng Long 2437543480
13 ĐHCN Khu A CN Tây Hà Nội 2437630492
14 ĐHCN Khu B CN Tây Hà Nội 2437630492
15 Tòa nhà Intracom, số 33 Cầu Diễn, phường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội CN Hà Thành 2432005938
16 Công ty 2T, số 9 đường Phạm Văn Đồng CN Ba Đình 2438452826
17 PGD Lục Nam , Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, Bắc Giang CN Bắc Hà Nội 2438753169
18 PGD Hưng Việt - Lô D2, Trần Thái Tông, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội CN Chương Dương 2438735055
19 6 ngõ 86 Duy Tân,Cầu Giấy,Hà Nội CN Đông Hà Nội 2438782040
20 Số 8 Hồ Tùng Mậu CN Tây Hà Nội 2437630492
21 Trụ sở chi nhánh, 269 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội CN Thành An 2433824513
22 ĐH Lâm Nghiệp – Xuân Mai CN Láng Hòa Lạc 2433723541
23 Công ty TNHH Thời trang Star, Lô CN-B4, KCN Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Tp Hà Nội CN Thành An 2433824513
24 Trụ sở chi nhánh, Tổ 3 Khu Tân Bình, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội CN Láng Hòa Lạc 2433723541
25 Làng lụa Vạn Phúc, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội CN Đô Thành 2433552098
26 Cổng B- KCN Thăng Long- Huyện Đông Anh- TP Hà Nội CN KCN Quang Minh 2438134880
27 119B Thái Hà CN Ba Đình 2438452826
28 PGD Thành Công - Số 26 - Huỳnh Thúc Kháng, HN CN Chương Dương 2438735055
29 Trường ĐH Y Hà Nội - Số 1 Tôn Thất Tùng - Đống Đa - HN CN Đống Đa 2435528888
30 BV Bạch Mai CN Hoàng Mai 2436648358
31 PDG Thăng Long CN Nam Thăng Long 2437543480
32 Trung tâm thương mại Lotte Max 229 Tây Sơn CN TP Hà Nội 2439349590
33 Tổ 11 Voi Phục – Trâu Quỳ CN Bắc Hà Nội 2438753169
34 Cty Hóa chất 76 - KCN Kiêu Kỵ, CN Chương Dương 2438735055
35 PGD Đặng Xá, Khu Đô Thị Đặng Xá, H Gia Lâm, TP Hà Nội CN Đông Hà Nội 2438782040
36 269 Quang Trung CN Thành An 2433824513
37 104 Trần Phú CN Quang Trung 2423210916
38 Lô A7 đường 430 P Vạn Phúc Hà đông – Hà Nội CN Đô Thành 2433552098
39 Tòa nhà Hải Phát The Pride, KĐTM An Hưng, P. La Khê, Hà Đông, Hà Nội CN Đô Thành 2433552098
40 PGD số 1- 39 Trần Phú, Hà đông, Hà nội CN Thăng Long 2462659092
41 Cổng nhà 7 ĐHKTQD CN Bắc Hà Nội 2438753169
42 Đóng CN Đống Đa 2435528888
43 Trường ĐH XD Hà Nội, Số 55 Đường Giải Phóng CN Hai Bà Trưng 2439718226
44 18 Tam Trinh CN Hoàng Mai 2436648358
45 Số 1 Minh Khai CN Hoàng Mai 2436648358
46 Vimart Time City, 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, HN (tầng B2 tòa T8) CN TP Hà Nội 2439349590
47 Tòa nhà Hoàng Thành, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội CN Tràng An 2432005750
48 Khu 7 Trạm Trôi CN Tây Hà Nội 2437630492
49 TTTM chợ Cửa Nam số 34 Cửa Nam CN Ba Đình 2438452826
50 44 Lý Thường Kiệt (Khách sạn Melia ) CN Bắc Hà Nội 2438753169
51 PGD Hà Thành - 20 Đường Thành, Hoàn Kiếm, HN CN Chương Dương 2438735055
52 PGD số 6, 92 Bà Triệu CN Hoàn Kiếm 2438267112
53 PGD Hà Thành CN Nam Thăng Long 2437543480
54 Tòa nhà Pacific, số 80 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, HN CN TP Hà Nội 2439349590
55 Trường cán bộ Thương mại TƯ, 193 Vĩnh Hưng, CN Ba Đình 2438452826
56 Bênh Viện Nội Tiết TW CN Đống Đa 2435528888
57 PGD Kim Ngưu, 245 Tam Trinh, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội CN Đông Hà Nội 2438782040
58 Đường 71-Thị Trấn Trần Phú,Thường Tín,HN CN Hoàng Mai 2436648358
59 370 Ngọc Lâm CN Bắc Hà Nội 2438753169
60 Trung tâm kiểm soát đường dài Hà Nội - Phố Lâm Hạ CN Đông Hà Nội 2438782040
61 Công ty Nhựa Hà Nội - Phường Phúc Lợi CN TP Hà Nội 2439349590
62 TCT may 10 - Số 765A Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội CN Bắc Hà Nội 2438753169
63 PGD Đông Đô, 189 Nghi Tàm, Tây Hồ, HN CN Chương Dương 2438735055
64 UBND xã Tiền Phong CN KCN Quang Minh 2438134880
65 Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, TP. Hà Nội CN Quang Minh 2438134880
66 Trụ sở UBND Huyện Quốc Oai - Khu Hành Chính Huyện Quốc Oai CN Thành An 2433824513
67 Sảnh A, T1, Sân bay quốc tế Nội Bài CN Bắc Thăng Long 2435955798
68 PGD Tây Hồ, 39 Âu Cơ, Tây Hồ, Hà Nội CN Đông Anh 2438833915
69 PGD Tây Hồ, 460A Lạc Long Quân CN Ba Đình 2438452826
70 PGD Đông Đô - 2, An Dương, Hà Nội CN Chương Dương 2438735055
71 PGD Bình Phú, Cống Sông Bùng, Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội CN Láng Hòa Lạc 2433723541
72 Kho bạc nhà nước huyện Thanh Oai, 95 thị trấn Kim Bài, huyện Thanh oai, Tp Hà Nội CN Thành An 2433824513
73 Km12 Văn Điển CN Hoàng Mai 2436648358
74 Chi cục thuế huyện Thanh Trìm Hà Nội CN Hoàng Mai 2436648358
75 Làng Sinh viên Hacinco - Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - HN CN Đống Đa 2435528888
76 Trụ sở Tổng Công ty Công nghiệp Hóa Chất Mỏ - Ngõ 1, Phố Phan Đình Giót CN Hoàn Kiếm 2438267112
77 96 Định công CN Hoàng Mai 2436648358
78 PGD Trung Chính - Vietinbank Láng Hòa Lạc - Tòa nhà 17T1-17T2, Hoàng Đạo Thúy CN Láng Hòa Lạc 2433723541
79 Trường MN Hoa Trà My CN Nam Thăng Long 2437543480
80 PGD Royal City - Tầng 1 - Ô L1-02 toà R6, TTTM Royal City, 72 Nguyễn Trãi CN TP Hà Nội 2439349590
81 Trường đại học Hà Nội, Km 9 Đường Nguyễn Trãi CN Thanh Xuân 2435578860
82 Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương - Km 9, Đường Nguyễn Trãi CN Thăng Long 2462659092
83 Kho bạc Thường Tín CN Đô Thành 2433552098
84 Siêu thị Metro Thăng Long CN Ba Đình 2438452826
85 KS Marriott số 08 Đỗ Đức Dục CN Hoàn Kiếm 2438267112
86 CĐ Du Lịch CN Nam Thăng Long 2437543480

 

Danh sách cây ATM ngoài mà thẻ Vietinbank có thể rút được

 

Cây ATM rút được thẻ Vietinbank

 

Ngoài cây ATM của Vietinbank thì thẻ ATM của ngân hàng này còn có thể rút tiền được tại cây ATM của các ngân hàng trong danh sách sau:

 

  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank)
  • Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  • Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
  • Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
  • Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín (Sacombank)
  • Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank)
  • Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank)
  • Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long (MHB)
  • Ngân hàng TMCP Đại Dương (Oceanbank)
  • Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank)
  • Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
  • Ngân hàng liên doanh Việt Nga (VRB)
  • Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam (TRUSTBank)
  • Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)
  • Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
  • Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu (GPBank)
  • Ngân hàng TMCP Đại Á (Dai A Bank)
  • Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  • Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank)
  • Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB)
  • Ngân hàng Commonwealth
  • Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank)
  • Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank).

 

3. Phí rút tiền từ thẻ Vietinbank

 

Phí rút tiền đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank

 

Cây ATM Mức/tỷ lệ phí Tối thiểu Tối đa
Tại máy ATM Vietinbank      
Thẻ Gold, Pink-Card 2.000 VND    
Thẻ C-Card, S-Card 1.000 VND    
Tại máy ATM ngoại mạng 3.000 VND    
Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm) 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND 
Rút tiền mặt không dùng thẻ tại ATM VietinBank(sử dụng tin nhắn)      
Phí khởi tạo dịch vụ qua SMS/ATM 13.636 VND/GD    
Phí rút TM không dùng thẻ tại ATM VietinBank Bằng phí rút tiền tại ATM của thẻ ghi nợ

 

Phí rút tiền thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank

 

Rút tiền Mức/tỷ lệ phí Tối thiểu Tối đa
Tại ATM của VietinBank  1.000 VND/lần    
Tại ATM của ngân hàng khác      
Trong lãnh thổ Việt Nam 9.090 VND/lần    
Ngoài lãnh thổ Việt Nam 3,64% 50.000 VND  
Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank 0,055% 20.000 VND  
Tại POS của ngân hàng khác 3,64% 50.000 VND  

 

Phí rút tiền thẻ tài chính cá nhân            

 

Rút tiền Mức phí Tối thiểu
Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank 5.000 VND  
Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác 5.000 VND  
Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank 0,06% 9.090 VND

 

4. Hạn mức rút tiền thẻ Vietinbank

 

Vietinbank quy định hạn mức rút tiền từng lần và tối đa mỗi ngày đối với từng loại thẻ, cụ thể như sau:

 

Thẻ Tối đa/lần Tối đa/ngày
Thẻ VietinBank E-Partner C-Card 5.000.000đ 50.000.000đ
Thẻ VietinBank E-Partner G-Card 10.000.000đ 50.000.000đ
Thẻ Vietinbank Epartner - PinkCard 10.000.000đ 45.000.000đ
Thẻ VietinBank E-Partner S-Card 5.000.000đ 30.000.000đ
Thẻ E-Partner Bảo hiểm xã hội 5.000.000đ 20.000.000đ
Thẻ VietinBank E-Partner Thành Công 5.000.000đ 20.000.000đ
Thẻ VietinBank Visa Debit 1 Sky    
Hạng chuẩn 30.000.00đ 5.000.000đ
Hạng vàng 100.000.000đ 10.000.000đ
Thẻ Ghi nợ quốc tế Sống khỏe    
Hạng vàng 10.000.000đ  100.000.00đ
Hạng Platinum 10.000.000đ  200.000.00đ

 

Xem thêmChia sẻ cách rút tiền thẻ tín dụng không phải ai cũng biết

 

5. Lưu ý ghi rút tiền từ thẻ Vietinbank

 

Cây ATM được đặt tại khu dân cư vì vậy khi rút tiền tại cây ATM bạn cần lưu ý những vấn đề sau để tránh rủi ro xảy ra: 

 

  • Nên chọn cây ATM ở những địa điểm ở nơi đông người qua lại, có bảo vệ canh gác. Tốt nhất chọn ATM tại các chi nhánh ngân hàng để tránh bị kẻ xấu cướp giật.
     
  • Cần quan sát buồng ATM, quan sát khe đút thẻ, nhận tiền xem có gì bất thường hay không thì mới tiến hành rút tiền.
     
  • Khi nhập mã Pin nên dùng tay che đi để ko ai nhìn thấy và để tránh camera của kẻ gian giấu ngầm xem trộm mã Pin.
     
  • Lưu và ghi nhớ số của tổng đài ngân hàng, hotline: 1900 558 868 ngân hàng phòng trường hợp xấu để báo khẩn cấp.
     
  • Thực hiện đúng các bước rút tiền tại cây ATM theo đúng hướng dẫn của ngân hàng. Kiểm tra lại số tiền đã rút và lấy thẻ trước khi rời đi.
     
  • Cần luôn cảnh giác với những người đứng gần buồng ATM.

 

Như vậy thẻ Vietinbank rút tiền được ở hầu hết các cây ATM trên toàn quốc. Tuy nhiên mức phí rút tiền sẽ khác nhau. Khi rút tiền tại cây ATM của Vietinbank phí rút tiền sẽ thấp hơn so với rút tại cây ATM của ngân hàng khác.

 

Thị trường ngân hàng
Từ khóa nổi bật
VietinBank thẻ vietinbank

Tư vấn khoản vay