Vay mua xe ô tô Toyota Wigo trả góp là phương án tài chính dành cho khách hàng muốn sở hữu xe khi chưa đủ tài chính để mua đứt ngay hoặc không muốn dồn toàn bộ tài chính cùng lúc cho chiếc xe này.
Toyota Wigo là mẫu xe hạng A nhập Indonesia mới chính thức ra mặt tại thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018 cạnh tranh với các đối thủ là Hyundai Grand i10, Kia Morning trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ. Do vậy, Toyota Wigo thu hút không ít sự quan tâm của khách hàng có nhu cầu mua xe hiện nay.
Toyota Wigo trình làng xe với 2 phiên bản xe có mức giá chênh nhau 60 triệu đồng cụ thể bảng giá xe của 2 phiên bản xe là như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Mẫu xe Toyota Wigo 2019
Ngoài giá niêm yết bên trên thì để chiếc xe có thể lăn bánh khách hàng phải chi thêm một số thuế phí cần thiết. Mức phí này sẽ được quy định tùy thuộc vào tỉnh thành đăng kí xe. Cụ thể:
Các chi phí lăn bánh | Mức phí |
Phí trước bạ | 10% giá trị xe (riêng ở Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng là 12%) |
Phí đăng kí xe (kèm biển số) |
|
Bảo hiểm vật chất xe | 1,5% giá trị xe |
Phí đăng kiểm | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 |
Do đó, để sở hữu một chiếc xe Toyota Wigo, bạn phải có trong tay số tiền khoảng 400 triệu đồng nếu mua xe phiên bản 1.2 MT và 470 triệu đồng với phiên bản AT.
Như vậy, việc bỏ ra toàn bộ một số tiền lớn hơn 400 triệu đồng cùng lúc để mua xe không phải ai cũng có thể làm được và phương án mua xe trả góp trong một thời gian dài sẽ là lựa chọn tối ưu lúc này.
Vay mua xe trả góp là hình thức ngân hàng sẽ bạn vay một khoản tiền để sở hữu ngay chiếc xe khi chưa đủ tài chính để mua đứt ngay hoặc không muốn dồn toàn bộ tài chính của mình cho chiếc xe này. Thêm vào đó, đây cũng là một hình thức khá ưu việt vì bạn có thể trả dần số tiền này hàng tháng, hàng kì thay vì trả liền một lúc như mua đứt. Tất nhiên, bạn cũng sẽ phải chịu một mức lãi suất nhất định cho khoản vay của mình.
Chính sách cho vay mua xe ô tô Toyota Wigo trả góp các ngân hàng hiện nay cụ thể như sau:
- Về số tiền được vay: Ngân hàng sẽ hỗ trợ tối đa khoảng 70% giá niêm yết xe khi bạn dùng chính chiếc xe định mua làm tài sản đảm bảo. Nếu bạn muốn vay với số tiền lớn hơn thì cần phải có tài sản đảm bảo khác là bất động sản cho khoản vay của mình.
- Về thời hạn vay: Các ngân hàng sẽ hỗ trợ vay tối đa trong thời gian khoảng 6 - 8 năm. Tuy nhiên với xe cũ thì chỉ hỗ trợ tối đa cho xe có thời gian xuất xưởng tính đến thời điểm vay mua xe không quá 6 năm (tùy theo chính sách của từng ngân hàng).
- Về phương thức trả nợ: Tùy theo chính sách của từng ngân hàng và khả năng trả nợ của khách hàng. Trong đó có 2 phương thức chính là:
+ Trả nợ gốc cuối kỳ , trả lãi hàng tháng theo dự nợ thực tế
+ Trả nợ gốc định lỳ, lãi trả thành tháng theo dư nợ thực tế
Trả nợ theo dư nợ thực tế nên số tiền lãi phải trả sẽ giảm dần về sau đến khi hết thời gian vay vốn.
- Về lãi suất vay mua xe: Ưu đãi trong một khoảng thời gian đầu từ 3 - 36 tháng tùy theo gói vay, thời gian vay và ngân hàng cho vay mua xe. Sau khi hết ưu đãi, lãi suất sẽ thả nổi theo thị trường và chênh so với lãi suất tiết kiệm 12, 24 tháng hoặc lãi suất cơ bản của ngân hàng từ 3-4%/năm và được điều chỉnh hàng quý.
Bảng lãi suất vay mua xe tháng từ các ngân hàng uy tín cập nhật mới nhất
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
VPBANK | 0 | 7,3 | 8,6 | ||
VIB | 7,99 | 9,39 | |||
BIDV | 7 | 7,5 | |||
TECHCOMBANK | 7,49 | 8,29 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 | ||||
TPBANK | 7,6 | 8,2 | 8,9 | ||
VIETCOMBANK | 8 | ||||
VIETINBANK | 7,7 | ||||
SHB | 7,5 | 8,0 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
EXIMBANK | 9 | 11,0 | |||
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 | ||
SEABANK | 5,4 | 7,8 | |||
ABBANK | 7,58 | 8,58 | 9,58 | ||
PVCOMBANK | 7,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 7,5 | |||
SHINHANBANK | 7,19 | 9,5 |
Lưu ý: Bảng lãi suất trên đây được Topbank.vn cập nhật mới nhất, tuy nhiên khi các ngân hàng có thông báo về điều chỉnh các mức lãi suất thì các thông số trong bảng cũng sẽ có sự thay đổi theo.
Vay mua xe ô tô Toyota Wigo trả góp
>>>> Xem thêm: Vay mua xe ô tô mới Techcombank
Nếu trường hợp khách hàng có thể vay mua xe tối đa 70% giá niêm yết với mẫu xe Toyota Wigo 1.2 AT tức khoảng 280 triệu đồng, bạn có thể tham khảo các phương án vay vốn với thời gian vay như sau:
Thời hạn vay | Vay trong 3 năm | Vay trong 4 năm | Vay trong 5 năm |
|
7.777.778 VNĐ | 5.833.333 VNĐ |
|
|
10.173.334 VNĐ | 8.283.333 VNĐ | 7.149.334 VNĐ |
|
320.724.443 VNĐ | 336.350.004 VNĐ | 351.997.328 VNĐ |
|
40.724.443 VNĐ | 56.350.004 VNĐ | 71.997.328 VNĐ |
Bảng tham khảo phương án vay mua xe Toyota Wigo tại ngân hàng VPBank với lãi suất ưu đãi 0%/năm trong 3 tháng đầu là lãi suất ưu đãi đặc quyền cho khách hàng khi đăng kí vay tại topbank.vn
Click ngay để đăng kí vay mua xe trả góp ngân hàng VPBank lãi suất ưu đãi
Từ bảng thống kê trên có thể thấy, nếu khách hàng có dự định vay mua xe Toyota Wigo trả góp nếu vay vốn với số tiền có thể vay tối đa là 70% giá trị xe trong thời gian 3 năm thì số tiền lớn nhất bạn phải trả ngân hàng hàng tháng chỉ rơi ở mức khoảng 10.2 triệu đồng và thấp nhất là 7.8 triệu đồng.
Nếu khách hàng muốn giảm áp lực trả nợ xuống thấp hơn thì có thể lựa chọn phương án vay mua xe trong 4 năm hoặc 5 năm. Nếu vay vốn dài hơn thì số tiền phải trả hàng tháng còn có thể xuống thấp hơn nữa. Tuy nhiên, không nên vay quá lâu bởi nếu số tiền lãi sẽ làm giá trị chiếc xe ngày càng xa vời so với giá niêm yết ban đầu.
Mức tính ở bảng trên được tính ở trong trường hợp khách hàng vay với số tiền lớn nhất được vay khi mua xe Toyota Wigo trả góp và dùng chính chiếc xe làm sài sản đảm bảo. Nếu khách hàng vay với số tiền nhỏ hơn thì mức phí phải trả còn thấp hơn nữa.
Khách hàng vay mua xe cũng không nên vay quá nhiều và thu nhập hàng tháng để trả nợ chỉ nên chiếm khoảng 50% tổng thu nhập. Bởi khách hàng vẫn cần chi trả cho chi phí sinh hoạt của bản thân và gia đình và nên có một khoản dự phòng nhỏ để cho các rủi ro cuộc sống. Nếu trả chậm nợ hàng kì, bạn sẽ bị tính thêm lãi suất phạt trả chậm vì vậy nên có kế hoạch hợp lí nhất về thu nhập, chi tiêu và trả nợ khoản vay này.
Với các khách hàng có lương 10 triệu đồng/tháng thì có thể tham khảo phương án vay ngân hàng 200 triệu đồng (khoảng 50% giá trị xe) và trả trong thời gian 4 năm với số tiền trả nợ cao nhất là khoảng 6 triệu đồng/tháng cả gốc và lãi cùng lịch trả nợ tại VPBank như sau:
Kì trả nợ | Lãi suất | Số tiền trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Lãi đã trả lũy kế | Gốc đã trả lũy kế |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0,00% | 4.166.667 | 0 | 4.166.667 | 0 | 4.166.667 |
2 | 0,00% | 4.166.667 | 0 | 4.166.667 | 0 | 8.333.333 |
3 | 0,00% | 4.166.667 | 0 | 4.166.667 | 0 | 12.500.000 |
4 | 11,20% | 5.916.667 | 1.750.000 | 4.166.667 | 1.750.000 | 16.666.667 |
5 | 11,20% | 5.877.778 | 1.711.111 | 4.166.667 | 3.461.111 | 20.833.333 |
6 | 11,20% | 5.838.889 | 1.672.222 | 4.166.667 | 5.133.333 | 25.000.000 |
7 | 11,20% | 5.800.000 | 1.633.333 | 4.166.667 | 6.766.666 | 29.166.667 |
8 | 11,20% | 5.761.111 | 1.594.444 | 4.166.667 | 8.361.110 | 33.333.333 |
9 | 11,20% | 5.722.223 | 1.555.556 | 4.166.667 | 9.916.666 | 37.500.000 |
10 | 11,20% | 5.683.334 | 1.516.667 | 4.166.667 | 11.433.333 | 41.666.667 |
11 | 11,20% | 5.644.445 | 1.477.778 | 4.166.667 | 12.911.111 | 45.833.333 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
47 | 11,20% | 4.244.445 | 77.778 | 4.166.667 | 40.211.108 | 195.833.333 |
48 | 11,20% | 4.205.556 | 38.889 | 4.166.667 | 40.249.997 | 200.000.000 |
Trên đây là bài viết Làm cách nào để vay mua xe ô tô Toyota Wigo trả góp với lương 10 triệu đồng/tháng hi vọng giúp ích cho bạn đọc trong việc tìm hiểu các kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho lựa chọn mua chiếc xe trả góp cho mình. Khách hàng có nhu cầu hỗ trợ tư vấn vay vốn mua xe vui lòng liên hệ với topbank.vn qua Hotline: 024 378 22 888 để được tư vấn hỗ trợ cụ thể nhất.
Tư vấn khoản vay
18/09/2020
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020